越南语 中的 công trạng 是什么意思?

越南语 中的单词 công trạng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 công trạng 的说明。

越南语 中的công trạng 表示功勞, 功绩, 功劳, 功績, 价值。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 công trạng 的含义

功勞

(merit)

功绩

(merit)

功劳

(merit)

功績

(merit)

价值

(merit)

查看更多示例

11, 12. (a) Anh Russell quy công trạng cho ai về những điều anh dạy?
11,12.( 甲)虽然罗素弟兄对圣经真理有清晰的了解,但他还是将功劳归给谁?(
Có phải Gióp đáng được tôn vinh về công trạng này không?
这是约伯的功劳吗?
Đa-ni-ên có tự qui công trạng đó cho mình không?
事后但以理有没有自我吹捧呢? 绝没有。
Ban quản lý nhà tù ghi nhận công trạng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
监狱当局赞扬耶和华见证人在帮助囚犯改过自新方面,取得卓越的成就。
Công trạng chủ yếu thuộc về Đấng sáng lập hôn nhân, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
要记住耶稣所说的话:“上帝 使他们同负一轭,人就不可分开”。(
Không một ai hoặc một nhóm người nào có thể cho đó là công trạng của mình.
诗篇执笔者说得很好,“这是耶和华的作为,在我们眼中实在奇妙”。(
• Người ta có thể nói gì về công trạng của chính quyền của Au-gút-tơ?
• 奥古斯都的政府有什么成就?
& Lưu sự giống hệt công trạng và tác quyền dạng thẻ
将致谢和版权信息保存为标记(S
Chúa Giê-su khiêm tốn quy cho Đức Giê-hô-va công trạng về mọi việc ngài đã làm
耶稣虚怀若谷,谦逊地把所有功劳都归于耶和华
Kinh-thánh qui cho ai công trạng giải cứu dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô?
圣经将以色列人从埃及得救一事的功劳归于谁?
b) Điều này giúp chúng ta nghĩ đến gì về các công trạng của Đức Giê-hô-va ngày nay?
他吩咐12个男子,代表以色列的各支派,从河床里取十二块石头,将其放置在西岸的吉甲。
Chính Đức Chúa Trời có công trạng về sự gia tăng huyền diệu dường ấy (Ê-sai 60:22; I Cô-rinh-tô 3:6, 7).
这项令人惊叹的增长完全是上帝的功劳。——以赛亚书60:22;哥林多前书3:6,7。
5. (a) Khi đứng trước mặt vua, Đa-ni-ên đã qui công trạng cho Đức Giê-hô-va như thế nào?
5.( 甲)但以理在国王面前,怎样把一切功劳都归于耶和华?(
Đúng, hòa bình sẽ đến trong thế hệ này, nhưng không phải nhờ vào công trạng của các nước thế gian.
马太福音24:34)不错,和平的确会在这个世代之内来临,但却不是借着列国所作的努力。
Há chúng ta lại không nhìn nhận công trạng của Ngài vì những gì Ngài đã làm hay sao? (Khải-huyền 4:11; Công-vụ các Sứ-đồ 14:15-17; 17:24-26).
我们岂不应当将创造万物的功劳归于他吗?——启示录4:11;使徒行传14:15-17;17:24-26。
Ngay cả một số nhà khoa học ca ngợi vẻ đẹp và thiết kế trong thiên nhiên cũng không quy công trạng cho Đức Chúa Trời.
有些科学家即使赞叹大自然的壮丽和精妙,也没有把功劳归于上帝。
Một hành động như thế quy cho Nhà Nước công trạng cứu rỗi và không phù hợp với những điều Kinh Thánh nói về việc thờ hình tượng.
这样的举动等于把救恩归功于国家,违反了圣经里不可拜偶像的命令。
Vì thế công trạng giải thoát nhân loại khỏi sự thống trị của tôn giáo giả qui về cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng.
所以,人类得到解放不再受伪宗教支配,功劳应该归于全能的上帝耶和华。
Khi Thượng Đế sử dụng chúng ta để làm việc, kẻ nghịch thù có thể cám dỗ chúng ta để giành công trạng cho bất cứ sự thành tựu nào.
神透过我们做工时,撒但会诱惑我们,让我们觉得一切都是我们的功劳。
Vậy chúng ta có thể quí trọng những phẩm hạnh, công trạng quí báu và những thành tích mà người khác đạt được theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
因此,别人的优良特质、功绩和成就,只要跟上帝的标准一致,我们就应当赏识。
Ít lâu sau khi sáng lập ra triều đại của mình, ông quên hưởng thụ công trạng bất ngờ ấy và ý thức về những mối nguy hiểm vây quanh ông.
君士坦丁建立了王朝后,还没有机会好好享受这些料想不到的成就,就开始留意周围的威胁。 君士坦丁为人多疑,也许受到进谗言者所怂恿,首先对侄儿利奇尼亚斯起了疑心,认为他是个潜在的敌手。(
Cuốn Encyclopædia Britannica (Bách khoa tự điển Anh Quốc) nói: “Constantine xứng đáng được gọi là Đại Đế là vì công trạng của ông hơn là vì phẩm chất con người của ông.
《不列颠百科全书》说:“君士坦丁被誉为‘伟大’,是由于他所成就的事,而不是由于他的为人。
(II Phi-e-rơ 3:10-13, 17, 18). Rồi chúng ta vững tin chờ đợi những công trạng còn oai hùng hơn những công trạng mà Đức Giê-hô-va đã lập được bởi Giô-suê nữa.
彼得后书3:10-13,17,18)因此,我们可以满怀信心地期待耶和华进一步施行伟举,甚至比他通过约书亚所行的更为伟大。
Chắc chắn các công trạng lớn lao đương thời của Ngài để làm sáng danh Ngài sẽ được ghi nhớ đời đời trong hệ thống mọi sự mới của Ngài (Khải-huyền 12:15, 16; Thi-thiên 135:6, 13).
他在现代为了洗雪他的圣名而施展的大能无疑会在新事物制度里永远受到记念。——启示录12:15,16;诗篇135:6,13。
Theo văn cảnh, từ “vô dụng” truyền đạt ý tưởng là các đầy tớ nhìn nhận bản thân một cách khiêm tốn, thấy mình không xứng đáng nhận công trạng hoặc lời khen đặc biệt.
根据上下文,“无用的”一词表明奴隶应该谦逊地看待自己,不会认为自己理当得到特殊的嘉许和称赞。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 công trạng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。