越南语
越南语 中的 chép 是什么意思?
越南语 中的单词 chép 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chép 的说明。
越南语 中的chép 表示复制, 複製, 照抄, 临摹, 模仿。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 chép 的含义
复制(copy) |
複製(copy) |
照抄(copy) |
临摹(facsimile) |
模仿(copy) |
查看更多示例
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). 这向我们打开一个既奇妙又稳确的希望。 耶和华命人在圣经里记录下来的劝告,只要我们在生活上切实遵行,就必然会导致成功。( |
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. 他们希望利用遗传工程学,遏止登革热病毒在蚊的唾液内不断繁殖。 |
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ. 你会想到,尼腓和他的哥哥之所以回耶路撒冷,取回记载他们人民历史纪录的铜页片,部分原因是这样他们就不会忘记他们的过去。 |
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày. 在这一整年当中,将儿童的演讲和个别的经验记录下来,可供演出中使用。 |
Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật. 因为当时人们只找到圣经的某些经卷,而那些经卷不但内容残缺不全,所用的格鲁吉亚语也很古旧。 |
Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem là một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất. 虽然如此,《梵蒂冈抄本》仍被视为一个非常重要的圣经抄本。 |
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. 一个化学教授谈及生物要具备这种能力,就需要有 (1)保护膜;(2)吸收和转换能量的能力;(3)基因里有遗传信息;(4)复制遗传信息的能力。 |
Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần. 要把家里两个星期内的所有收入和支出都记录下来,有需要的话甚至可以记录一个月的收支。 |
Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ. 或者,换句话说,用另一观点来看这译文,凡你们在地上所记录的,在天上也要记录,凡你们不在地上记录的,在天上也不记录;因为你们的死者,都凭着这些案卷,照他们自己所行的受审判,无论是他们自己曾亲身参与c教仪,或是按照他们所保存的有关他们的死者的纪录,按照神在世界奠基以前就为他们的d救恩预备好的教仪,借他们自己的代理人代理的方式。 |
Năm Khang Hy thứ 25 (1686), chính phủ Hà Lan đã hái sứ giả đến Trung Quốc mang theo "súng điểu thương Bàng Tràng" làm món đồ tiến cống, Đới Tử được lệnh sao chép mười khẩu súng và trả lại cho sứ giả Hà Lan. 1686年,荷兰政府派遣使者来到中国,并且进贡“蟠肠鸟枪”,戴梓奉命仿造十枝枪,並回赠荷兰使者。 |
1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ; 1这是主已指定的文书的职责,是记录历史和教会的总a纪录,记录一切在锡安发生的事,及所有b献纳财产并从主教那里合法接受继承产业的人; |
b) Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp đã được sao chép kỹ lưỡng đến độ nào? 乙)关于希腊文圣经的准确性,我们可以说些什么? |
[Không được phép] Nội dung đích đến được sao chép từ một nguồn khác mà không thêm giá trị ở dạng nội dung nguyên bản hoặc chức năng bổ sung [不允许] 目标页面内容是从其他来源复制而来,未添加原创内容或附加功能,因而也没有增加价值 |
Những phân tích bằng máy tính các ghi chép của Goodall sau đó hé lộ rằng đã có sự rạn nứt xã hội giữa hai bầy tinh tinh này từ đầu năm 1971. 后来对古道尔的记录的计算机模拟分析显示早在1971年原有的族群便已分裂。 |
Từ điển kiểm tra chính tả: Bạn không cần phải sao chép từ điển kiểm tra chính tả của mình mỗi lần có phiên bản Google Ads Editor mới nữa. 拼写检查词典:您不必再在每次推出新版 Google Ads 编辑器时复制拼写检查词典。 |
Sách Mặc Môn chép rằng: “Người thuyết giảng không hơn gì người nghe giảng, và người giảng dạy cũng không hơn gì người học; do đó tất cả mọi người đều bình đẳng như nhau” (An Ma 1:26; sự nhấn mạnh được thêm vào). 摩尔门经记载:「传道的人并不优于听道的人,教导的人也不优于学习的人;大家一律平等」(阿尔玛书1:26)。 |
Tuy nhiên có vài người từng nghi ngờ liệu có sự thực đằng sau những ghi chép về cuộc chiến thành Troia trong Iliad và Odýsseia. 基本上沒有人會懷疑《伊利亞特》和《奧德賽》所描述的特洛伊戰爭後面的真實情況。 |
25 Vì này, dân này sẽ được aphán xét theo những sách đã được ghi chép và những sách sẽ được ghi chép, vì nhờ những sách đó mà bcác việc làm của họ sẽ được người ta biết tới. 25因为看啊,这人民将按那已写和将写的簿册受a审判,因为世人可由那些簿册知道他们的b行为。 |
Chỉ cần đọc các sự tường thuật trong Phúc Âm, bạn sẽ thấy rằng Chúa Giê-su rất thường nói “có lời chép rằng” hoặc bằng cách nhắc đến các đoạn cụ thể. 请读读福音书的记载,就会留意到耶稣经常把“经上记着说”这句话挂在嘴边,或者以其他方式引用圣经的片段。 |
Trong một cuộc nghiên cứu, các học giả so sánh Ê-sai đoạn 53 trong cuộn Kinh-thánh vùng Biển Chết với bản chép tay của người Masorete được sao một ngàn năm sau. 在一项研究中,学者把死海书卷的以赛亚书53章跟一千年后抄制的马所拉抄本比较。《 |
Bằng cách vâng theo các chỉ thị trung thực mà Đức Chúa Trời cho ghi chép trong Kinh-thánh, Lời của Ngài. 借着紧守上帝用圣灵感示人写下的真理指南——他的道圣经。 |
Bạn có thể luân phiên sao chép các thẻ hoạt động khi nhấp để xem chi tiết hoạt động. 您也可以在按一下活動並查看活動詳情時,複製活動代碼。 |
5 Và một acuốn sách ghi nhớ được lưu giữ, trong đó ghi chép bằng ngôn ngữ của A Đam, vì tất cả những ai biết cầu khẩn đến Thượng Đế đều được ban cho khả năng để viết được bởi tinh thần bcảm ứng; 5他们写了一本纪念a册,内容是用亚当的语文记载的,那是给所有呼求神的人,借b感召之灵来写的; |
Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CN và được tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này. 例如,19世纪有人发现了西奈抄本,一份成于公元4世纪的犊皮纸抄本。 这份抄本证实,多个世纪之后制成的《基督教希腊语圣经》的抄本十分准确。 |
Khi Ma-quỉ cám dỗ Giê-su với những ý tưởng ích kỷ, Giê-su đã trả lời một cách cương quyết: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). 当魔鬼试图引诱基督耶稣附和他的自私想法时,耶稣坚决地回答说:“经上记着说,‘人活着,不是单靠食物,乃是靠上帝口里所出的一切话。’”——马太福音4:4。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 chép 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。