越南语 中的 chèo 是什么意思?

越南语 中的单词 chèo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chèo 的说明。

越南语 中的chèo 表示桨, 划船, 槳。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 chèo 的含义

noun

Tuy nhiên, khi bơi đến chiếc thuyền ấy thì tôi phát hiện thuyền không có mái chèo.
当我游到河对面的小船时,才发现船上没有!

划船

verb

bao tay chèo thuyền và một nụ cười - hay cái cau mày
一副划船手套,还有是面带微笑或者是眉头紧锁

noun

Tuy nhiên, khi bơi đến chiếc thuyền ấy thì tôi phát hiện thuyền không có mái chèo.
当我游到河对面的小船时,才发现船上没有!

查看更多示例

Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn.
译作“下属”的希腊词语,也可指在大船下层划桨的奴隶。“
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.
横跨北方森林的萨克其万省 拥有一些著名湖泊 形成令人叹为观止的河流及湖泊网络 这是每位学龄儿童都读过的知识 和平河、阿萨帕斯卡尔河 丘吉尔河、马更些河 这些网络是具有历史意义的路线 对旅客和猎人来说 北加拿大第一位非原住民探险者 仿效原住民的做法 使用独木舟 探索贸易路线,即进行毛皮交易的西北航道
Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng.
为免惨剧发生,我们必须在急湍的河水上拼命逆流而上。
Để chèo về phía trước, chúng tôi đã phải đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chèo không nghỉ.
为了能够有所前进,我们必须摇动船桨,划得更深,奋力击水,毫不停歇。
EM: Trong khi tên lửa này có vẽ rất lớn và lớn so với các tên lửa khác, Tôi nghĩ phi thuyền trong tương lai sẽ khiến nó trong như một chiếc thuyền mái chèo.
EM:虽然航空器看起来非常大 并且比其它火箭都要大, 我想未来的宇宙飞船 会让这个看起来就像是小船一样。
Chèo thuyền để rao truyền tin mừng
为求传讲真理,水上穿梭往来
6 Nhưng hãy lưu ý là Giê-su có ý định khác hơn nữa ngoài việc dạy dỗ đoàn dân đông: “Khi Ngài phán xong thì biểu Si-môn rằng: Hãy chèo ra ngoài sâu, thả lưới mà đánh cá”.
6 请留意耶稣除了教导群众之外还有其他用意:“[耶稣]讲完了,对西门说:‘把船开到水深之处,下网打鱼。’”
Trên chiếc thuyền cứu đắm, bạn và những người khác thay phiên nhau chèo vào bờ, cứu vớt những người khác dọc đường.
在救生艇上,你和其他人轮流拿起,奋力划向岸边,沿途救起生还的人。
Nếu chúng tôi không chèo đủ nhanh, chúng tôi sẽ bị nhấn chìm bởi cơn bão, bị lật úp và nghiền nát thành từng mảnh.
如果我们的航行速度不够快, 就会被那场风暴吞没, 要么翻船,要么粉身碎骨。
Vị tổng thống của một xứ tại Nam Mỹ đã nói về phí tổn quốc phòng: “Nhân loại đang chèo một chiếc tàu mong manh có thể bị đắm...
拉丁美洲一个国家的总统论到国防的开销:“人类正乘着一艘十分脆弱的船,很可能随时沉没。
Tuy nhiên, khi bơi đến chiếc thuyền ấy thì tôi phát hiện thuyền không có mái chèo.
当我游到河对面的小船时,才发现船上没有!
Ảnh tới để lấy cái chèo cho Ricky.
他來 拿力 奇 的 , 力 奇想 要
Chúng bơi theo kiểu như chèo thuyền.
她们尽可能快地游到船边。
Họ chỉ có thể chiến thắng nếu chèo thuyền như một đội.
只有合作他们才能赢 因为他们组成一个团队
Họ phải chèo xuồng cực nhọc mới tới thị trấn Mbiako, nhưng họ luôn luôn có mặt tại các buổi họp của đạo đấng Christ.
虽然这样,他们仍经常出席基督徒的聚会。
Chẳng bao lâu sau, tiếng nước vẫy vùng thu hút được một nhóm trẻ em hiếu kỳ; chúng ngồi trong những chiếc thuyền nhỏ, chèo ra ngoài để gặp chúng tôi.
我们兴高采烈地嬉水,结果吸引了一群好奇的孩子,他们划着小艇前来,为要看看我们。
Những chiếc tàu lớn này dài đến 30 mét, có cột buồm cao hơn 10 mét và có thể phải cần tới 50 tay chèo, mỗi bên 25 người.
大船上的手可能多达50名,每边25人;船体长达30米,桅杆高度超过10米。
Vì bị kẹt giữa đám đông nên Chúa Giê-su lên thuyền của Phi-e-rơ và bảo ông chèo ra xa bờ một chút.
人群实在太挤了,耶稣于是上了彼得的船,叫彼得稍微把船划离岸边。
Nghiên cứu cho thấy con thuyền dài 8 mét ấy chạy bằng buồm và mái chèo.
经过一番研究,考古学家看出这艘8米长的船是用帆和驱动的。
Mặt nước hồ trong veo lấp lánh ánh nắng khi chúng tôi đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chúng tôi êm ả chèo thuyền ngang qua mặt hồ dưới ánh nắng mặt trời ấm áp.
当我们将船桨放入清澈的水中,水在上闪闪发亮,我们平稳地越过湖泊时,日光和煦,暖暖照耀。
Học giả Pliny the Elder cho biết cư dân Chíp-rơ đã thiết kế loại tàu nhỏ và khá nhẹ có mái chèo với sức chứa đến 90 tấn.
老普林尼提到,塞浦路斯人所设计的一种轻巧小船,虽以人手用驱动,却可以负重90吨。
Nó là một buổi chèo thuyền luyện tập ở bờ biển Pháp.
这是一个法国海岸附近的训练船。
Nơi đây là thiên đường tuyệt đẹp dành cho những người đi săn bắn, chèo thuyền và câu cá.
那本叫做《死前必去的一千个地方》的书把科达伦也列在其中 这里是猎人,船夫和捕鱼者的天堂
(Rô-ma 7:15-25; 1 Cô-rinh-tô 9:27). Giống như chúng ta đang chèo một chiếc thuyền nhỏ trên một dòng sông nước chảy xiết và bị lôi kéo về phía thác nước đổ.
罗马书7:15-25;哥林多前书9:27,《吕译》)我们就像在一条向着瀑布奔流的河上划着小艇一般。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 chèo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。