越南语 中的 cao đài 是什么意思?

越南语 中的单词 cao đài 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cao đài 的说明。

越南语 中的cao đài 表示高臺教, 高台教。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 cao đài 的含义

高臺教

高台教

查看更多示例

Tháng 1 năm 2007, chính phủ ủy thác Công ty Đường sắt cao tốc Đài Loan kinh doanh hệ thống đường sắt cao tốc Đài Loan dài 345 km.
2007年1月,政府委託台灣高速鐵路公司經營全長345公里的台灣高速鐵路系統。
Vào ngày 26 tháng 12, nó va chạm với tàu quét mìn W-20 ngoài khơi Cao Hùng, Đài Loan, và bị hư hại nhẹ.
12月26日,与扫雷舰W-20碰撞,受到轻微损伤。
Trong một tập có tỉ suất xem đài cao, nữ diễn viên chính của vở kịch nhiều kỳ đã bị giết bởi một viên đạn lạc.
在收视率很高的一集中, 这个肥皂剧的女主角被一颗子弹误杀, 巴西奶奶们和家庭主妇们都被激怒了。
Ngoài ra còn có 15 sân bay quốc nội, liên kết giao thông với các đảo, song lượt vận chuyển hành khách quốc nội bằng máy bay giảm đáng kể từ sau khi Đường sắt cao tốc Đài Loan hình thành.
另外還有15座國內機場聯繫各島嶼交通,不過台灣高速鐵路通車後使得國內空運人次大幅減少。
Giai đoạn ba sẽ là khu mua sắm và rạp chiếu phim, sẽ hoàn thành vào 2014, và giai đoạn cuối gồm khách sạn cao cấp, đài quan sát, văn phòng, và cơ sở văn hoá ở tầng thứ 107 của toà nhà.
第三階段包括一個市場和電影院,已在2014年完工,最後一階段的酒店、觀景台和其他107層的文娛設施將在2022年完成。
Núi được bao quanh bằng các bức tường cao tới 1000m trông như pháo đài, con người không thể phá vỡ.
四周的峭壁高达千米, 形成了人类无法攻破的堡垒。
Năm 1999, 2000, 2006 từng xuất hiện cao trào đầu tư của Đài Loan sang Nhật Bản, có các dự án đầu tư quy mô lớn trên 100 triệu USD vào các lĩnh vực cơ điện tử như chất bán dẫn, màn hình tinh thể lỏng.
在1999年、2000年、2006年時曾出現對日本的投資高潮,在半導體、液晶面板等電子機械領域有超過1億美元的大規模投資案件。
Vào tháng Sáu nhiều người mặc thường phục xông vào tư gia của nhà hoạt động tôn giáo đạo Cao Đài, Hứa Phi, rồi đánh đập và cắt râu ông.
6月在林同省,一群便衣男子闯进高台教维权人士许飞(Hua Phi)家中将他痛殴,还剪去他的胡须。
Các ước tính trong thập niên 2000 đưa ra số liệu từ 6 đến 7 triệu, và Ủy ban Kiều vụ của Đài Loan ước tính dân số người Hoa Indonesia cao đến 7,67 triệu vào năm 2006.
在2000年代,估计数字已经达到了600万到700万,2006年,中華民國僑務委員會估计华人高达767万。
Vào tháng 2 năm 2014, theo báo cáo từ tháng 1 đến tháng 10 năm 2013, Late Show thu về 179.6 triệu đô-la Mỹ tiền quảng cáo cho CBS, cao hơn 7 chương trình đêm khuya đối thủ khác của đài NBC, ABC, Comedy Central và E!.
2013年1月到10月,《柯南秀》从每位观众的身上获取6740万美元广告费,观众年龄比CBS、NBC、ABC、喜剧中心和E!
Tháp pháo đài hoặc thành trì kiên cố thường là những cấu trúc xây dựng cao độc lập khỏi mặt đất hoặc các địa điểm chiến lược khác.
堡垒或要塞式的塔楼通常是独立的建筑物,建造在高地或其他战略位置。
Các địa điểm du lịch trọng yếu trong khu vực đô thị gồm có Tòa nhà Đài Bắc 101 giữ danh hiệu tòa nhà cao nhất thế giới từ năm 2004 đến năm 2010, Bảo tàng Cố cung Quốc lập, Nhà Tưởng niệm Tưởng Giới Thạch, các công viên kỷ niệm và chợ đêm.
位於城市的重要景點則有在2004年至2010年期間為世界上最高建築的台北101,以及包括中正紀念堂、草悟道、各類紀念公園和各處夜市等。
Thế nhưng chỉ 6 tuần sau khi ông qua đời, lâu đài đã mở cửa đón chào khách tham quan và ngày nay Lâu đài Neuschwanstein có đến 5.000 du khách hằng ngày trong mùa cao điểm (tháng 6 đến tháng 8).
但是在他死后六个星期,城堡对外开放,并在旺季(六月到八月)接待每天达5000人。
Tháng 9 năm 1998, có quyết định nỗ lực tìm kiếm những vùng đất có năng suất cao hơn trong số những khu vực rộng lớn chưa có người rao giảng ở Đài Loan.
1998年9月,分社决定要设法找出在台湾大片未经指派的地区中,哪些地区的人反应较佳。
Bọn du côn nện gậy đánh bóng chày xuống sàn gỗ, ném một số người trong cử tọa xuống từ khán đài và leo lên bục giảng, ở trên đó chúng vừa giương cao lá cờ Mỹ vừa hét lên: “Chào cờ!
这些无赖用棒球棒大力击打木地板,他们把一些听众从运动场的露天座位推走,然后走上讲台,拿起美国国旗,大声喊叫:“敬礼!
Ông tin đã tìm ra vị trí một mô đất cao 32m được biết đến với cái tên Hisarlik, có nguồn gốc từ tiếng Thổ Nhĩ Kì nghĩa là "pháo đài".
他认为自己找到了遗址—— 一个32米,名为希沙立克的土堆。 其名字来源于土耳其语的“堡垒”。
Ở các nơi khác bao gồm Đài Loan, hàng hoá đường thuỷ đến Khu hành chính đặc biệt Hương Cảng, giá cả thì cao hơn so với quốc gia bán hàng đợt đầu tiên.
在其他包括台灣等地,水貨到達香港,價格則比第一批銷售國家為高。
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới.
此外,诸多禁忌围绕着这个堡垒 反对婚前性行为,反对避孕, 反对堕胎,反对同性恋, 凡是你能想得到的。
Nhờ có tôi, tỉ suất xem đài sẽ cao ngất ngưỡng.
要是 播 我 的话 收视率 肯定 不 一般
Tháp đài phát thanh cao hơn 60 mét, và có ba bộ dây cáp.
电台的发射塔高60米,有三对支撑索。
13 Vì họ đã dựng lên một đài cao ở chính giữa nhà hội, một nơi đứng cao hơn đầu người, và nơi cao đó chỉ vừa chỗ cho một người đứng.
13他们在会堂中央,筑了一个台子,供人站立,这台子高过人头,上面只能容纳一人。
(Ê-sai 2:4; Ma-thi-ơ 26:52) Khi tượng đài cao hơn 5 mét được khánh thành, tôi không đến dự vì buổi lễ có những nghi thức mang tính chủ nghĩa quốc gia, trái với quan điểm mới của tôi sau khi học Kinh Thánh.
以赛亚书2:4;马太福音26:52)这个纪念碑高达5米。 我没有参加揭幕仪式,因为这个仪式有很强的国家主义色彩,抵触了我受过圣经熏陶的良心。
Dọc theo hai bên đại lộ chính có khoảng 1.500 trụ đài kiểu Cô-rinh-tô cao hơn 15 mét.
主要街道的两旁建有柱廊,由大约1500条科林斯式柱子排列而成,每条石柱超过15米高。
TẠI Ikoyi, một khu ngoại ô giàu sang ở Tây Phi, những biệt thự đã trở thành pháo đài, với tường cao ba mét, đầu tường lởm chởm những mảnh thủy tinh bén nhọn hoặc được rào dây kẽm gai.
在西非一个城市的郊区伊科伊,大厦防卫森严得像堡垒。
Mỗi cuối tuần, chị cùng các anh chị công bố đi rao giảng trong một khu vực thú vị—cảng Cao Hùng (Kaohsiung), bến cảng lớn nhất ở Đài Loan.
每个周末,她都会跟一些传道员在高雄港传道。 高雄是台湾最大的港口。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 cao đài 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。