越南语
越南语 中的 cái nhìn bao quát 是什么意思?
越南语 中的单词 cái nhìn bao quát 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cái nhìn bao quát 的说明。
越南语 中的cái nhìn bao quát 表示缩略图, 告知收到, 应答, 概观, 縮略圖。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cái nhìn bao quát 的含义
缩略图
|
告知收到
|
应答
|
概观
|
縮略圖
|
查看更多示例
Có được cái nhìn bao quát 要对事情有全面的看法 |
Quả là lợi ích biết bao nếu luôn luôn có cái nhìn bao quát này! 我们在这件事怀有较全面的看法无疑十分有益! |
Hãy tự hỏi: ‘Dựa trên cái nhìn bao quát này, tôi mong mỏi học được gì? 概览完了以后,不妨想想:“这篇文章的大意是什么? |
Chúa Giê-su Christ phản ánh hoàn hảo cái nhìn bao quát này về lỗi lầm của người khác. 对于别人的缺点,基督耶稣十全十美地把上帝宽宏大量的看法反映出来。( |
Trong tạp chí của chúng tôi, ông/ bà sẽ thấy được cái nhìn bao quát về các vấn đề thời sự”. 我们的杂志探讨世界各地发生的事。” |
Đây là một lời bình luận điển hình: “Cái nhìn bao quát về Kinh Thánh, được trình bày trong phần sau của cuốn sách, là phần hay nhất mà tôi chưa từng đọc qua”. 读者对这点的典型评论是:“书后半部分概括地谈及圣经的内容,我读过其他类似的概述,但这是最好的一个。” |
Cuốn sách Mankind’s Search of God cho chúng ta một cái nhìn bao quát về các tôn giáo chính trên thế giới để chúng ta có thể hiểu về tín ngưỡng của người ta hầu giúp họ biết lẽ thật. 人类寻求真神》探讨世界各主流宗教,使我们对邻人的信仰有更清楚的认识。 这些知识无疑有助我们帮助人认识真理。 |
Lời tiên tri nơi Ma-thi-ơ 24:3, 7, 14 hay 2 Ti-mô-thê 3:1-5 có thể giúp họ có cái nhìn bao quát hơn và hiểu ý nghĩa của những tình trạng mà họ đang chịu, đó là do chúng ta đang sống trong kỳ cuối cùng của hệ thống cũ này. 读读马太福音24:3,7,14或提摩太后书3:1-5的预言,也许能帮助他们看清时局,明白苦难的真正原因,知道这个旧制度已余日无多。 |
“Tôi đã rơi vào một giấc mơ mà trong đó tôi đã được cho thấy một cái nhìn sống động, bao quát về cuộc đời tôi. 「我做了一个梦,梦中我清楚看到自己一生的全貌。 |
Tôi bắt đầu nói chuyện với những người đã từng ra tới những vòng xoáy và đã từng nghiên cứu vấn đề chất thải nhựa trong môi trường biển, và trong quá trình nói chuyện với họ, tôi nhận ra rằng thực sự việc làm sạch này sẽ chỉ như "muối bỏ bể", so với lượng rác thải nhựa dẻo mà chúng ta đang thải ra hàng ngày trên khắp thế giới, và rằng tôi cần phải lùi lại để có cái nhìn bao quát hơn. 我同那些曾去过 垃圾环流带的人们谈过, 他们也曾研究过塑料污染对海洋环境的污染, 交谈之后, 我开始意识到海上清理塑料 相比起 全球每天产生塑料的生产量 就如大海捞针一样, 我必须回过头想想,要展望更大的蓝图。 |
Bạn nên có cái nhìn bao quát hơn không? 你应当扩阔自己的观点吗? |
Vậy, hãy tự hỏi: ‘Có cái nhìn bao quát về những phương diện nào sẽ có lợi cho tôi?’ 因此,要问问自己:“我可以在什么方面扩阔自己的观点而由此得益呢?” |
(Mat 24:45) Những ấn phẩm này thường bao gồm một số đề tài có thể giúp người học có cái nhìn bao quát về những lẽ thật cơ bản của Kinh Thánh. 马太福音24:45)这些书刊通常都分了章,每章一个题目,帮助学生全面认识圣经的基本真理;篇幅较长的,都有不同的标题,一来可以让读者知道下文的概要,二来可以勾勒出全章的结构。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cái nhìn bao quát 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。