越南语 中的 cải danh 是什么意思?

越南语 中的单词 cải danh 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cải danh 的说明。

越南语 中的cải danh 表示改稱, 改名, 改称, 重命名, 重新命名。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 cải danh 的含义

改稱

改名

改称

重命名

重新命名

查看更多示例

Anh và binh lính của anh có thể về hưu với của cảidanh dự.
你 和 你 的 部隊 就 能 退役 得到 重賞 和 榮耀
Điều này có thể có được không phải bằng cách chạy theo tiền bạc, của cảidanh vọng.
答案并不在于财富名利。 仁爱的创造主促请年轻人,趁他们还年轻就要把上帝谨记在心。
Chiếc máy bay cải tiến, bí danh RQ-4B Block 20, có thể mang bên trong một trọng lượng 3,000 pounds.
重新命名為RQ-4 Block 20批次,可以載運3,000磅的儀器。
* Hãy hối cải, ai nấy phải nhân danh Chúa Giê Su Ky Tô chịu phép báp têm, CVCSĐ 2:38.
* 你们各人要悔改,奉耶稣基督的名受洗;徒2:38。
Phi-e-rơ đáp: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm”.
彼得回答说:“你们各人要悔改,奉耶稣基督的名受浸。”(
Sử gia John Lord viết: “Ông cưỡng bách họ cải sang đạo Đấng Christ trên danh nghĩa”.
历史学家约翰·洛德说:“查理曼强迫他们归信有名无实的基督教。”
Như thế tinh thần ganh đua khơi dậy tính ghen tị, bực tức và bất mãn đối với một người nào đó chỉ vì người có của cải, địa vị, danh tiếng, ưu thế, v.v...
受到伤害的人看到对方在物质资财、名誉地位等方面比自己优越,就想急起直追,于是这种竞争思想又激起了嫉妒、愤恨和不满的情绪。
Ngoài ra, hắn còn dùng ước muốn “phô trương của cải” để khiến người ta trở nên kiêu ngạo, ham mê quyền lực, danh tiếng và của cải vật chất.
要引那些骄傲、喜欢“炫耀财物”的人上钩,财富、权力、名声就是最好的饵。
Chẳng hạn như John Calvin, người đứng đầu trong việc cải cách, được gán cho danh hiệu “người viết luật cho Giáo hội phục hưng”.
例如,革新派的领导人约翰·加尔文有“革新派教会立法者”的称号。
Đáp lời, Phi-e-rơ khuyên họ: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhơn danh Chúa Giê-su chịu phép-báp têm, để được tha tội mình”.
彼得回答时敦促他们说:‘你们各人要悔改,奉耶稣基督的名受洗,叫你们的罪得赦。’
Liệu bạn có giống như Phao-lô không để cho sự ham mê danh vọng và của cải vật-chất chế ngự đời bạn không?
你像保罗一样不容许对名利的渴求支配你的一生吗?
Và chúng tôi được vinh danh Với giải thưởng Nhà cải tiến Khoa học Mỹ Trong hội chợ khoa học của Google.
同时我们也获得了由XPRIZE赞助的 FIRST全球创新大奖。 同时我们在谷歌科学市集中 被授予了科学美国人 创新大奖。
Vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, sứ đồ Phi-e-rơ khuyên giục người nghe: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình”.
公元33年五旬节,使徒彼得对听他演讲的人说:“你们各人要悔改,奉耶稣基督的名受浸,好叫你们的罪得蒙宽恕。”(
Đao phủ đã đeo mặt nạ và cải trang, và có nhiều cuộc tranh luận về danh tính của người này.
刽子手当时带着面具,关于他的身分,人们也有很多争论。
Nếu là danh tốt theo quan điểm của Đức Chúa Trời thì danh ấy quí giá hơn gấp bội của cải vật chất.
如果从上帝的观点看来,人所具有的是个美名,这样的名字就比任何物质东西更可贵了。
Họ đã tập hợp danh sách các cải tiến lớn và họ đã khám phá ra số lượng lớn nhất, thập niên lớn nhất, về các đổi mới nền tảng, như được phản ánh trong tất cả các danh sách mà người khác đã làm một số danh sách họ gộp lại -- là cuộc Đại suy thoái.
他们列出了重大的发明创造 发现那些能在其它发明中体现出来的基础性发明 产生数量最多 最伟大的十年-- 他们对发明目录进行了合并-- 是大萧条时期
8 Vậy nên, ngươi phải làm tất cả mọi điều mà ngươi làm trong adanh của Vị Nam Tử, và ngươi phải bhối cải cùng ccầu gọi Thượng Đế trong danh của Vị Nam Tử mãi mãi.
8所以,你做的一切事都要奉a子的名去做,你要b悔改,并且永永远远奉子的名c呼求神。
* (Ma-thi-ơ 28:19) Vào Lễ Ngũ Tuần, sứ đồ Phi-e-rơ nói với người Do Thái và người cải đạo Do Thái: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình, rồi sẽ được lãnh sự ban-cho Đức Thánh-Linh”.
*(马太福音28:19)五旬节当日,使徒彼得劝勉虚心受教的犹太人和归信的人,说:“你们各人要悔改,奉耶稣基督的名受浸,好叫你们的罪得蒙宽恕,你们也可以白白领受圣灵的恩赐”。(
38 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, các ngươi phải hối cải và chịu phép báp têm trong danh ta, và trở thành như trẻ nhỏ, bằng không thì các ngươi chẳng có cách nào khác để thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế.
38我再告诉你们,你们必须悔改,奉我的名受洗,变得像小孩那样,否则你们无法承受神的国。
Trong một bài giảng đầy sức thuyết phục, sứ đồ Phi-e-rơ mời cử tọa “khá cứu mình thoát khỏi giữa dòng-dõi gian-tà nầy” bằng cách hối cải tội lỗi họ và phải nhân danh Chúa Giê-su Christ chịu phép báp têm.
有一次,使徒彼得发表了一个非常有力的演讲。 他促请听众为自己的罪悔改,奉耶稣基督的名受浸,“救自己脱离这一代不正直的人”。(
Sử dụng danh sách phương pháp hay nhất giúp cải thiện khả năng xem bên dưới để tìm hiểu về các yếu tố mà bạn nên tập trung để có kết quả khả năng xem tốt hơn.
請參考下列能見度最佳做法,瞭解改善哪些部分能提升能見度。
Cả cuộc đời, tao đã dành để chăm lo cho đất nước của tao Làm rạng danh tổ tông, tích lũy của cải và quyền lực, nhưng không một ai thân cận nói với tao rằng tất cả đều nhờ lừa đảo và thủ đoạn.
终其一生 , 我试 着 拿 我 的 han 台 的 照料 , 荣誉 关 铜锣 , 被 收集 的 财富 和 力量 ,
36 Và như vậy là công việc của Chúa đã khởi đầu trong dân La Man; và như vậy Chúa cũng bắt đầu trút Thánh Linh của Ngài xuống trên họ; và do đó mà chúng ta thấy được rằng, cánh tay của Ngài dang ra cho atất cả những người nào biết hối cải và biết tin vào tôn danh của Ngài.
36主的事工就这样在拉曼人中间开始,主也开始将他的灵倾注在他们身上;由此可知,主的手臂是向a每个肯悔改并相信他名的人伸出的。
Vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN cũng là lúc hội thánh được thành lập, sứ đồ Phi-e-rơ trích dẫn lời tiên tri của Giô-ên trước nhiều người Do Thái và người cải đạo Do Thái: “Ai kêu cầu danh Giê-hô-va thì sẽ được cứu” (Công-vụ 2:21, NW; Giô-ên 2:32).
一栏)在公元33年五旬节,也就是基督徒会众成立当天,使徒彼得向一大群犹太人和归信犹太教的人引述约珥的一个预言,说:“凡呼求耶和华之名的人,都必得救。”(
Đấng Cứu Rỗi dạy: “Và các ngươi sẽ luôn luôn làm như vậy đối với những ai hối cải và chịu phép báp têm trong danh ta; và các ngươi làm vậy để tưởng nhớ tới máu của ta, mà ta đã đổ ra vì các ngươi, để các ngươi có thể làm chứng cùng Đức Chúa Cha rằng, các ngươi luôn luôn tưởng nhớ tới ta.
救主曾教导:「你们要常常为悔改并奉我名受洗的人做这件事;你们应当这样做以记得我为你们流的血,使你们得以向父证明,你们一直记得我。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 cải danh 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。