越南语
越南语 中的 bất nhẫn 是什么意思?
越南语 中的单词 bất nhẫn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bất nhẫn 的说明。
越南语 中的bất nhẫn 表示残忍的, 凶猛的, 强烈的, 可憐, 菩薩心腸。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bất nhẫn 的含义
残忍的
|
凶猛的
|
强烈的
|
可憐(compassionate) |
菩薩心腸(compassionate) |
查看更多示例
Nhân loại đã quá mệt mỏi vì sư bất công và tàn nhẫn của các vị thần 人類 逐漸 厭倦 了 諸神 對 其 殘忍 的 虐待 |
Một ông vua thiếu kiên nhẫn đã bất chấp những chỉ thị rõ ràng của nhà tiên tri Đức Chúa Trời. 一个国王,焦躁不耐,不理会上帝先知的明确指示。 |
Hậu quả là chúng tôi bị đánh đập tàn nhẫn vì tội “bất kính”. 我们因为行为“不敬”被狠狠地鞭打。 |
Bất kể sự chống đối tàn nhẫn, số Nhân Chứng tiếp tục gia tăng. 尽管面对残酷的迫害,耶和华见证人的数目却继续增加。 |
Họ trở nên mất kiên nhẫn và đâm ra bất bình trong lúc chờ đợi Môi-se “ở trên núi chậm xuống”. 但他们竟因为摩西“好久还不下山”,等得不耐烦了,就违背上帝的命令,造了一个金牛犊像来崇拜。( |
2 Thật vậy, trong suốt lịch sử, người ta đã chịu khổ sở và đau lòng vì chiến tranh, sự tàn nhẫn, tội ác, bất công, nghèo khổ, bệnh tật và khi người thân qua đời. 2 的确,自古至今世上的战争、残暴、罪行、不平、疾病和亲者的死亡为人带来了莫大的痛苦。 |
Ông đã chịu đựng cách kiên nhẫn biết bao những sự bất công mà các anh cùng cha khác mẹ và vợ của Phô-ti-pha đã gây ra cho ông! 他多么耐心地忍受同父异母的兄长和波提乏的妻子加于他身上的冤屈待遇!( |
(2 Ti-mô-thê 3:1) Sự bất công và “hà-hiếp” đã gây ra nhiều cảnh hiếp đáp tàn nhẫn. 提摩太后书3:1)世人无视公正,欺压别人,结果导致了无数悲剧。( |
“Đức Giê-hô-va... kiên nhẫn với anh em vì chẳng muốn bất cứ ai bị hủy diệt mà muốn mọi người đều ăn năn”.—2 Phi-e-rơ 3:9 “耶和华......是对你们有耐心,因为他不希望任何一个人被毁灭,而是希望人人最终都悔改。”——彼得后书3:9 |
Chị Lý, đã kết hôn tám năm, nói: “Tôi biết anh Phú sẽ kiên nhẫn lắng nghe và thấu hiểu khi bất cứ ai khác nói chuyện với anh. 结了婚8年的琳达说:“每当别人来跟费尔说话,费尔都会耐心聆听,也会很明白他们的感受。 |
Một người bạn học chống đối nhiều nhất nhưng lại ngạc nhiên và cảm phục trước sự kiên nhẫn của cô, vì cô không giận dữ bất kể tất cả những lời mắng nhiếc. 其中一位同学反对得尤其厉害,但她看见这位年轻的圣经学生尽管饱受耻笑,却没有动怒。 她不禁对这个同学的忍耐感到惊讶而留下深刻印象。 |
13 Nhịn nhục liên hệ với tính ôn hòa, vì đó là sự kiên nhẫn chịu đựng trước sự khiêu khích hoặc hành động bất công, với hy vọng tình thế sẽ được cải thiện. 13 坚忍跟促进和睦息息相关,因为坚忍的人能够对别人的挑衅或过错加以忍耐,希望情况有所改善。 |
Tuy nhiên, Kinh Thánh cho biết: “Đức Giê-hô-va không chậm trễ về lời hứa của ngài như một số người nghĩ, nhưng ngài kiên nhẫn với anh em vì chẳng muốn bất cứ ai bị hủy diệt mà muốn mọi người đều ăn năn”.—2 Phi-e-rơ 3:9. 不过,圣经向我们保证:“耶和华实现他的应许并不迟缓,不像有些人认为他迟缓一样。 他是对你们有耐心,不愿有一个人被毁灭,只愿人人最终都悔改。”( 彼得后书3:9) |
(1 Phi-e-rơ 3:19, 20; 2 Phi-e-rơ 3:15) Kẻ thù của Đức Giê-hô-va có thể không biết ơn về sự kiên nhẫn của Ngài và có thể coi đó như một sự bất lực hoặc sự không sẵn lòng hành động. 彼得前书3:19,20;彼得后书3:15)也许耶和华的仇敌不察觉上帝的耐心,以为他不过无能为力或不愿意采取行动。 |
Nếu cha mẹ kế không kiên nhẫn, ắt sự ‘buồn-giận, tức mình, mắng-nhiếc’ có thể nhanh chóng làm hỏng bất cứ mối liên hệ nào họ đã đạt được.—Ê-phê-sô 4:31. 继父母必须表现忍耐,避免“愤怒、烈怒”和“诋毁”,否则跟继子女辛苦建立起来的关系,就会一下子给破坏无遗了。——以弗所书4:31。 |
Chẳng còn bao lâu nữa vị Vua đầy vinh hiển này sẽ thắng mọi kẻ thù nghịch của nhân loại, diệt trừ sự bất công chính trị và kinh tế là nguồn của bao nhiêu khổ đau tàn nhẫn. 不久这位荣耀的君王便会征服人类的一切仇敌,铲除带来种种苦难的政治和经济不平。 |
Đối với bất kỳ người nào có thái độ đó, những lời sau đây trong Kinh Thánh đáng để xem xét: “Lòng kiên-nhẫn hơn lòng kiêu-ngạo”. 对于这样的人,圣经以下这番话很值得他仔细想想:“存心忍耐的,胜过居心骄傲的。”( |
Những người phản đối cũng cho rằng việc tiêm tĩnh mạch tốn quá nhiều thời gian nên nó là hình phạt tàn nhẫn và bất thường. 反对者们认为,当插入针头需要过多的时间时,就同等于一种残忍和不寻常的刑罚。 |
Hơn nữa, sự bắt bớ, bất công, tàn nhẫn, tội ác, khó khăn về kinh tế, bệnh kinh niên, tuổi già, buồn chán—những vấn đề này và những vấn đề khác nữa đè nặng trên chúng ta. 提摩太后书3:1,13,《新译》)此外,逼迫、不平、残暴的行为、罪行、经济不景、顽疾、衰老、抑郁——这些和别的难题都沉重地压在我们身上。 |
2 Những người này tin rằng thế giới mới sẽ không còn chiến tranh, sự tàn nhẫn, tội ác, bất công và nghèo khổ nữa. 2 这些人相信,新世界不会有任何战争、残暴、罪行、不平和贫穷。 |
45 Và alòng bác ái có thể nhịn nhục lâu dài, và là nhân từ, bkhông ganh tỵ, không cao ngạo, không tìm lợi lộc cho cá nhân mình, không dễ bị khiêu khích, không nghĩ đến điều xấu xa, và không vui trong sự bất chính, mà chỉ vui trong lẽ thật, chịu đựng mọi sự, tin tưởng mọi sự, hy vọng mọi sự và nhẫn nại mọi sự. 45a仁爱是恒久忍耐又有恩慈,b不嫉妒,不张狂,不求自己的益处,不易被激怒,不动恶念,不在罪恶中快乐,只在真理中快乐,凡事包容,凡事相信,凡事盼望,凡事忍耐。 |
Coi người ngoại quốc như đồ chó hay đồ ngựa và chửi bới họ chỉ khiến họ gán cho chúng ta cái danh tiếng xấu là tàn nhẫn và bất công mà thôi”. 把外国人视为有如犬马般卑贱而侮辱他们,只会为我们招来不仁不义的臭名而已。” |
Thư viện của thành phố Constantinopolis cũng đã bị phá hủy, bất chấp lời thề của họ và mối đe dọa rút phép thông công, quân Thập tự chinh đã phá hủy một cách tàn nhẫn và có hệ thống các nhà thờ tu viện của thành phố, họ phá hủy, làm ô uế hoặc ăn cắp tất cả những thứ họ có thể lấy được. 十字军虽然曾经宣誓,并且有绝罚的威胁,但是还是系统地亵渎了这座城市的朝圣地,毁坏或偷窃所有他们能弄到手的东西,什么也没能幸免。 |
Nếu vậy, chúng ta có thể dễ dàng trở nên mất kiên nhẫn hoặc bất mãn khi gặp khó khăn hoặc khi mọi việc không xảy ra vào lúc hay theo cách chúng ta mong muốn. 要是这样,如果情况变得困难,或者事情没有以我们期望的方式、在我们所想的时候发生,我们就会很容易变得焦躁不耐或怨怼不满了。 |
Khiêm nhường hay khiêm hòa là đức tính quan trọng giúp một người có thể kiên nhẫn chịu đựng sự bất công mà không trả thù. “谦和”是一种坚强的特质,人有这种特质,受到不公正的对待时就能保持忍耐,而不会想着要报复。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bất nhẫn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。