越南语
越南语 中的 ban thường vụ 是什么意思?
越南语 中的单词 ban thường vụ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ban thường vụ 的说明。
越南语 中的ban thường vụ 表示事務所, 寫字檯, 写字台, 机关, 办公室。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 ban thường vụ 的含义
事務所
|
寫字檯
|
写字台
|
机关
|
办公室
|
查看更多示例
Con trai cả của ông, Bố Hách, từng giữ chức Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Trung Quốc (1993-2003). 其长子布赫,曾任全国人大常委会副委员长(1993年至2003年)。 |
Vào ngày 14/11/1928, Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị quyết định Đặng Tiểu Bình là Tổng Thư ký sự vụ Trung ương và lãnh đạo công việc của Ban Thư ký Trung ương. 1928年11月14日,中共中央政治局常委会议决定,邓小平任中央事务秘书长,领导中央机关秘书处的工作。 |
Nay, Jan là thành viên của Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện và thường phục vụ với tư cách giám thị đại hội. 今天,简恩是医院联络委员会成员,也经常担任大会监督。 |
Ngày 26/7, Khu ủy Khu tự trị Uyghur Tân Cương đã tổ chức phiên họp toàn thể lần thứ nhất để bầu 13 ủy viên Ủy ban Thường vụ và 5 ủy viên Ban bí thư. 7月26日,中共新疆维吾尔自治区第一届委员会举行了第一次全体会议,选举13名常务委员和5名书记处书记。 |
Quốc hội khoá 108 (2003-2005) có 19 uỷ ban thường trực ở Hạ viện và 17 uỷ ban ở Thượng viện, chưa kể bốn uỷ ban lưỡng viện có nhiệm vụ giám sát Thư viện Quốc hội, ấn loát, thuế và kinh tế. 例如,第108届国会(2003-2004)就有19个众议院委员会和17个参议委员会是固定的,再加上来自参众两院的4名联合参/众议员负责国会的图书馆、印刷、税务和财政。 |
Về phương diện tham chính, Học xã Cửu Tam có 104 uỷ viên Chính hiệp toàn quốc, 70 đại biểu trong Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc, 19 người giữ chức phó chủ tịch Chính hiệp cấp tỉnh, 4 người giữ chức phó chủ tịch Uỷ ban thường vụ Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc cấp tỉnh, 4 người trong chính phủ giữ chức phó tỉnh trưởng hoặc phó thị trưởng. 在参政方面,九三学社现有104位全国政协委员,70位全国人大代表,19人任省级政协副主席,4人任省级人大常委会副主任,4人在政府任副省长或直辖市副市长。 |
Chủ tịch Ủy ban Cố vấn Hoa Kỳ về Ngoại giao Công chúng Harold C. Pachios nói rằng: Vào đầu năm 1993, Ủy ban Thường vụ về Đối ngoại và Thương mại Quốc tế của Hạ viện Canada trình bày một báo cáo nói rằng: "Bằng cách xây dựng một hội đồng cử tri cả về mặt công cộng và chính trị cho Liên Hiệp Quốc, Ủy ban khuyến khích Canada ủng hộ sự phát triển của một Hội đồng Nghị viện Liên Hiệp Quốc." 美国公共外交咨询顾问委员会主席哈罗德·Pachios(英语:Harold C. Pachios)指出: 1993年初期,加拿大众议院外事与国际贸易常务委员会发表了一份报告称:“旨在为联合国建立民众和政治选区,委员会建议加拿大支持联合国议会大会的发展。 |
Thêm và các khoản tiền thuê cao, thuế, và lợi tức, các công dân bình thường còn phải đối mặt với việc trả tiền mặt cho các loại thuế mới, chế độ nghĩa vụ quân sự, và tiền học phí cho chế độ giáo dục bắt buộc mới ban hành. 除了舊的高租金、稅金和利率之外,一般公民還面臨著新的現金支出,如地租改正、徵兵制的實施,及新引進義務教育的學費。 |
Tương tự như vậy, khi điều tra một vụ có người chết bất thường, ban hội thẩm phải cân nhắc chứng cớ trước khi quyết định một vụ phạm pháp đã xảy ra hay không. 可是,他们不会裁定被告有罪还是无罪。 同样,在死因裁判法庭里,陪审团要衡量证据,决定是否有人触犯了刑事法例。 |
Mặc dù những tòa án thông thường có xử lý các trường hợp về chính trị và thậm chí ban hành án tử hình cho những trường hợp đó, nhưng vào năm 1934, một loại tòa án mới được thành lập, Volksgerichtshof (Tòa án Nhân dân), để giải quyết những vụ việc quan trọng về chính trị. 虽然一般的法庭能够处理政治案件甚至进行死刑判决,一种新的法庭形式“人民法院”于1934年建立起来,以处理在政治上较为重要的案件。 |
Đúng ra thì sự chống đối thể ấy đã thường ban cho họ có cơ hội lớn hơn để rao giảng tin mừng về Nước Trời (Công-vụ các Sứ-đồ 4:3, 8-13a). 事实上,这种反对往往给他们更大机会把王国的好消息散播开去。( |
Đặc biệt sự làm chứng của các tín đồ đấng Christ thời ban đầu là thật bởi vì họ thường rao giảng về Giê-su bất kể hiểm nguy đến tính mạng và sự tự do của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 12:1-4; Khải-huyền 1:9). 约翰福音21:25)早期基督徒往往冒着生命危险,甘愿舍弃自由也要谈及耶稣,因此他们的证言尤其真确。( |
Cũng như tín đồ đấng Christ thời ban đầu bị người ta vu oan là “giáo phái” cuồng tín và ngay cả nguy hiểm nữa, thời nay người ta thường có thành kiến và hiểu lầm Nhân-chứng Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 24:14; I Phi-e-rơ 4:4). 照样,今日耶和华见证人也往往成为别人歧视和误解的对象。——使徒行传24:14;彼得前书4:4。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 ban thường vụ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。