越南语
越南语 中的 bản ghi nhớ 是什么意思?
越南语 中的单词 bản ghi nhớ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bản ghi nhớ 的说明。
越南语 中的bản ghi nhớ 表示备忘录, 便笺, 便箋, 備忘錄, 备忘便条。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bản ghi nhớ 的含义
备忘录(memorandum) |
便笺(memo) |
便箋(memo) |
備忘錄(memo) |
备忘便条(memo) |
查看更多示例
Bản ghi nhớ của Twining đã dẫn đến việc thành lập Dự án Sign vào cuối năm 1947. 特文寧的備忘錄導致符號計劃在1947年底成立。 |
Và tôi nói là "Tất cả những gì chúng ta cần là Alaska không lấy bản ghi nhớ cuối cùng," và thế là chúng tôi lại quay lại làm mọi thứ từ đầu." 我想“只希望在全国范围都搞清楚这件事 不然又得再来这一套。” |
Tại hội nghị năm 2012 đội EHT đã soạn thảo biên bản ghi nhớ (MOU) được các bên ký kết vào mùa hè 2012, nhưng các thử nghiệm và công việc trước đó vẫn được thực hiện dưới các điều khoản sắp xếp mang tính hình thức. EHT團隊預計在2012年夏天建立諒解備忘錄(MOU),但在此之前的測試等工作仍會在相對非正式的安排下進行。 |
Có năm bản ghi nhớ của bài phát biểu được ghi lại bởi những người có thể đã ở tại Hội đồng hoặc những người đã tham gia vào cuộc thánh chiến, Cũng như các phiên bản khác tìm thấy bởi các sử gia sau này (chẳng hạn như William xứ Malmesbury và William xứ Týros). 记载的演说内容有五个版本,或许来自于克莱芒的与会者,亦可能出自于十字军成员之手,而后世的历史学家(如泰尔的威廉和马姆斯伯里的威廉)也留下了另外一些版本。 |
Nên tôi bắt đầu huy động anh em trong tù, những người bạn tù của tôi, viết những lá thư và bản ghi nhớ gửi tới hệ thống tư pháp, tới Uỷ ban Dịch vụ Tư pháp, vô số đội đặc nhiệm đã được thiết lập tại quê hương Kenya của tôi, nhằm giúp thay đổi hệ thống hiến pháp. 于是我开始动员监狱里的 同事——我的狱友们 写信和备忘录给司法系统、 给司法服务委员会、 给我们的国家肯尼亚设立的 众多权力机构, 以帮助改变宪法。 |
5 Để rao giảng cho có kết quả vào lúc chiều tối, chúng ta cần ghi nhớ vài điểm căn bản. 5 为了在黄昏见证工作上获致成功,我们必须紧记若干基本要点。 |
Tình yêu thương “không ghi nhớ việc ác”.—1 Cô-rinh-tô 13:5, Bản Dịch Mới 人有爱心,就“不计较别人所加的伤害”。( 哥林多前书13:5) |
Trong quá trình đội ngũ xuất bản của bạn thiết kế lại trang web, hãy ghi nhớ những điều sau đây: 如果貴機構正在進行網站改版,請在這段期間謹記以下原則: |
Sẽ dễ dàng hơn nếu tôi gửi một bản ghi nhớ? 需要 我 要將 這些 寫 下 來 嗎? |
"Khốn kiếp, Hopkins, anh không nhận được bản ghi nhớ hôm qua ư?" “哎呀,霍普金斯,你没带来昨天的记录本吗?” |
'Những bản ghi nhớ là các cuộc thanh tra,' tôi khẳng định với họ. “备忘录是探访”, 我告诉他们 |
Quay ngược về năm 1989, tôi đã viết một bản ghi nhớ về hệ thống siêu văn bản toàn cầu. 回到1989年 我在备忘录中建议使用一种全球的超链接系统 |
Hãy nhớ rằng, bản báo cáo của những điều tra viên đã ghi nhận rằng ánh sáng rất tốt. 注意,调查专员的报告中 提到光线很好。 孩子们说他们看得很清楚。 |
Vào ngày 13 tháng 12-2006, Bộ trưởng Nelson đã ký Bản ghi nhớ về việc sản xuất, duy trì và tiếp tục phát triển JSF. 在2006年12月13日,尼爾森部長簽署JSF生產、維修和後續研發瞭解備忘錄,此合約為澳洲對JSF的取得和後續支援提供了合作架構。 |
CIA và Kuwait đã miêu tả cuộc gặp gỡ này là một cuộc gặp thông thường và bản ghi nhớ chỉ là một sự giả mạo. 中央情報局和科威特稱這次會晤是日常性的,而這份備忘錄是偽造的。 |
Và tôi không nghĩ là anh ấy mong chờ tôi có thêm những bản ghi nhớ chi tiết như thế về những gì tôi đã làm. 我估计他没料到我有这么详细的 行程纪录 |
Năm 2008, chính phủ Arunachal Pradesh ký một số biên bản ghi nhớ với một số công ty khác nhau lập kế hoạch khoảng 42 công trình thủy điện sẽ phát 27.000 MW điện năng. 2008年,阿鲁纳恰尔邦政府与各公司签署了许多谅解备忘录,规划了大约42个水力发电计划,将发电量超过27,000兆瓦。 |
Nếu nhấp vào một liên kết có ghi là "Đã lưu trong bộ nhớ đệm", thì bạn sẽ thấy phiên bản của trang web mà Google đã lưu trữ. 如果您点击显示“网页快照”的链接,就会看到 Google 先前存储的网站版本。 |
Anh Quốc là nước duy nhất thuộc đồng minh cấp 1, đóng góp khoảng 2,5 tỷ đô la Mỹ hay là 10% chi phí phát triển máy bay, theo một Bản ghi nhớ ký năm 1995 để Anh Quốc chính thức tham gia đề án này. 英國是唯一的「一級」合夥人,貢獻25億美元,約研發經費的10%根據1995年英美簽定使英國加入此計畫的瞭解備忘錄。 |
Điều này nhắc chúng ta nhớ đến những lời ghi nơi Mi-kê 7,2: “Trong xứ không còn một ai trung thành” (bản dịch Trịnh Văn Căn). 这点使我们想起弥迦书7:2的话:“忠贞的人已经从地上灭绝了。”(《 新世》) |
Làm người, điều quan trọng cần phải ghi nhớ là chúng ta đã phát triển và tiến hóa theo thời gian để điều chỉnh, hoặc chế ngự những bản năng động vật đó. 作为人类,重要的是 我们在漫长时间中演化 能够驾驭 这些本能 |
Một trong những điều khó khăn nhất để ghi nhớ về tiến hóa đó là khi chúng ta nói những thứ như, "Gen muốn thực hiện thêm các bản sao của mình" hoặc thậm chí, "chọn lọc tự nhiên" chúng ta đang thực sự sử dụng phép ẩn dụ. 关于进化论的一个最困难的概念就是 当我们说 “基因想要增加自己的数量” 或甚至 “自然的选择” 这些其实都只是比喻罢了 |
11 Và một lần nữa, tôi nói cho các người hay như tôi đã nói với các người trước kia: Một khi các người đã đạt tới sự hiểu biết về sự vinh quang của Thượng Đế, hay nếu các người đã được biết về lòng nhân từ của Ngài, và đã anếm được tình yêu thương của Ngài, cũng như đã nhận được bsự xá miễn các tội lỗi của mình, mà điều này đã đem lại cho các người một sự hân hoan cực độ trong tâm hồn mình, nếu quả thật như vậy, thì tôi mong rằng các người hãy ghi nhớ, và luôn luôn ghi nhớ, về sự vĩ đại của Thượng Đế, và csự vô nghĩa của chính bản thân mình, cùng lòng dnhân từ và sự nhịn nhục của Ngài đối với các người là những sinh vật không xứng đáng, để các người biết hạ mình xuống tận đáy sâu của esự khiêm nhường, và fkêu gọi tôn danh Chúa hằng ngày cùng đứng vững trong đức tin đối với những điều sẽ phải xảy đến, là điều đã được thốt ra từ miệng của thiên sứ. 11再者,我告诉你们,就像我以前说过的一样,你们认识了神的荣耀,或是你们体会了他的良善、a尝到了他的爱,并获得了b罪的赦免,因而使你们的灵魂极为快乐,同样的,我希望你们记住,牢牢地记住神的伟大、你们的c微不足道、他对你们这些不配之人的d良善和恒久忍耐,并要自谦到e谦卑的深处,天天f呼求主的名,对天使口中所说即将到来的事怀有坚定的信心。 |
12 Nên ghi nhớ điều này khi xem lại thống kê trong Bản Báo Cáo Năm Công Tác 1997 của Nhân-chứng Giê-hô-va. 12 既然明白这一点,我们可以考虑一下耶和华见证人1997服务年度报告所透露的统计数字。 |
Vì vậy đây là cảnh khởi động của chúng tôi, dựa trên, về cơ bản, việc ghi chép lại, hỏi mọi người những gì họ nghĩ, và sau đó kết hợp của tất cả các cảnh quay khác nhau và tất cả những điều khác nhau để cùng nhau tạo ra một ý thức tập thể của những gì họ nhớ nó trông giống như, nhưng không phải những gì thực sự đã xãy ra. 所以这是我们制作的发射片段,基本上 来源于记笔记,询问人们的看法,之后 再把不同的分镜剪辑到一起 这些放在一起的不同事物,形成了一种 人们所记得的集体意识 看起来很逼真,但却不是事实的真相 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bản ghi nhớ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。