越南语
越南语 中的 bắc-bắc tây 是什么意思?
越南语 中的单词 bắc-bắc tây 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bắc-bắc tây 的说明。
越南语 中的bắc-bắc tây 表示西北偏北。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bắc-bắc tây 的含义
西北偏北
|
查看更多示例
Đầu ngày 11 tháng 10, bão chuyển hướng bắc-tây bắc ở điểm cách khoảng 90 kilômét (56 mi) về phía đông của Saint Lucia, và đêm hôm đó tới gần đảo Martinique. 10月11日清晨,风暴在圣卢西亚以东约90公里海域转向西北偏北,再于当晚逼近马提尼克。 |
Chúng có ít nhất 2 phân loài khác nhau: Cá voi vây Bắc vùng Bắc Đại Tây Dương, và cá voi vây Nam Cực lớn hơn vùng Nam Đại Dương. 現時所知,長鬚鯨最少有兩個現存的亞種:北大西洋的北長鬚鯨,以及另一較大的亞種——南冰洋的南極長鬚鯨。 |
Trong mùa bão Bắc Đại Tây Dương và Đông Bắc Thái Bình Dương, đơn vị chuyên gia bão (HSU) đưa ra triển vọng thời tiết nhiệt đới thường xuyên cho vùng biển đông bắc Thái Bình Dương và Bắc Đại Tây Dương. 在大西洋和東北太平洋颶風季節期間,颶風專家組(HSU)發布了東北太平洋和北大西洋的常規熱帶氣候前景。 |
Nó bắt người từ Cộng hòa Séc và chảy (chủ yếu theo hướng bắc và tây bắc) qua miền tây Ba Lan, tạo nên khoảng 187 kilômét (116 mi) đường biên giới giữa Ba Lan và Đức, một phần của giới tuyến Oder-Neisse. 发源於捷克,流經波蘭西部,並構成波蘭與德國之間長187公里的北部國界,為奧得河-尼斯河线的一部份。 |
Theo thiết kế ban đầu, 767-200 có tầm bay đủ để băng qua Bắc Mỹ hoặc qua Bắc Đại Tây Dương, và có thể thực hiện những chuyến bay hành trình lên đến 7.130 km. 767-200型的设计航程可以横跨北美洲或者北大西洋,最大航程为3,850海里(7,130公里)。 |
Sau Herat, con sông quay về hướng tây bắc, sau đó hướng bắc, tạo thành phần phía bắc của biên giới giữa Afghanistan và Iran. 過了赫拉特之後,哈里河轉向西北,再折向北流,成為阿富汗與伊朗的國界。 |
Khoảng 2 giờ chiều ngày hôm ấy, các Sư đoàn thuộc Quân đoàn thứ hai của phe Liên minh hai Thiếu tướng Robert E. Rodes và Jubal Early cầm đầu đã công kích và đánh tạt sườn các cứ điểm của hai Quân đoàn I và XI của phe Liên bang ở hướng Bắc và cả hướng Tây Bắc của thị trấn. 下午2:00左右,第二兵團的罗伯特·E·罗兹以及朱巴尔·安德森·厄尔利所率兩師粉碎分別據守於城外以北及西北的第一及第六兵團外圍。 |
Cho tới lúc đấy, đã có tổng cộng 330.000 con cá voi xanh bị giết tại Nam Cực, 33.000 con tại các phần còn lại của Bán Cầu Nam, 8.200 con ở Bắc Thái Bình Dương và 7.000 con ở Bắc Đại Tây Dương. 此时已經有超過380,000隻蓝鲸被杀,其中在南極海域有330,000隻,33,000隻在南半球的其他地區,8,200隻在北太平洋地區,在北大西洋則有7,000隻。 |
Ở phía bắc có các bộ tộc Mạc Bắc, phía nam có các quốc gia Nam Dương, tây có Tứ đại hãn quốc. 北有漠北諸部、南有南洋諸國、西有四大汗國。 |
Nhưng khi nói đến thành phố, những quốc gia ở phía Bắc là tâm điểm của câu chuyện, đó là Bắc Mĩ, Tây Âu, Úc và Nhật Bản, nơi mà tỷ lệ bạo lực ở mức thấp nhất từ trước đến nay. 但说到城市, 话题大都由北部地区主导, 所谓北部地区, 是指北美、西欧、澳洲和日本, 这些地区的暴力率 处于历史新低点。 |
Năm 1949, 12 quốc gia do Hoa Kỳ đứng đầu đã ký Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương tại Washington, tuyên bố thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). 1949年,以美国为首的12国在华盛顿签订了北大西洋公约,宣布成立北大西洋公约组织(简称北约)。 |
Sau chiến thắng trong thế chiến thứ hai, vua phương nam đặt các vũ khí nguyên tử đáng sợ nhắm về hướng kẻ thù và tổ chức một liên minh quân sự hùng hậu, đó là Tổ Chức Minh Ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) nghịch lại vua phương bắc. 南方王在第二次世界大战取得胜利之后,不但把令人生畏的核子武器瞄准他的敌手,还设立了一个跟北方王敌对的强大军事同盟,称为北大西洋公约组织(北约)。 |
Tiếng Bắc Thái có xấp xỉ 6 triệu người nói, hầu hết sinh sống tại Thái Lan, một só nhỏ tại tây bắc của Lào. 该支泰语大概有六百万使用者,大部分生活在泰国,但亦有小部分分布在老挝西北部。 |
Đến ngày 5 tháng 9, một sự thay đổi đột ngột trong dòng dẫn khiến hệ thống chuyển hướng Bắc - Tây Bắc. 在9月5日,其引導氣流突然改變令貝貝改向西北偏北方向移動。 |
Nhắc tới Bắc Cực, 29 tháng 12 vừa rồi, cũng là cơn bão đã gây nên trận lụt lịch sử ở miền trung Tây Mỹ đã làm tăng nhiệt độ ở Bắc Cực 50 độ F ấm hơn bình thường, gây nên hiện tăng băng tan ở Bắc Cực ngay giữa đêm mùa đông Bắc cực tối tăm và dai dẳng. 说到北极, 去年12月29号,在美国中西部 造成历史性洪水的同样风暴, 使北极的气温较平常 上升了50华氏度。 |
Ireland có thể đề cập tới: Đảo Ireland, một hòn đảo tại Tây Âu, bao gồm lãnh thổ của Cộng hòa Ireland và Bắc Ireland Bắc Ireland, một bộ phận của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, chiếm 1/6 lãnh thổ đảo Ireland Cộng hòa Ireland, một quốc gia độc lập chiếm 5/6 lãnh thổ đảo Ireland 爱尔兰可以指: 爱尔兰岛,位于欧洲西北部,大不列颠岛以西,大西洋以东的岛屿,该岛现在在政治上分为: 爱尔兰共和国(愛爾蘭語:Poblacht na hÉireann;英语:Republic of Ireland),独立国家,佔愛爾蘭5/6面积; 北爱尔兰(Northern Ireland),英国的一部分,位於东北部,佔愛爾蘭島1/6面积。 |
Chúng tôi cũng cho rằng thế kỷ 21 sẽ chứng kiến sự dịch chuyển của các tầng khí hậu, sự hình thành các khu vực bị hạn hán ở Bắc Mỹ và châu Á, băng tan, mực nước biển dâng và sự khởi đầu của Hành trình Tây Bắc. 我们还提出到21世纪 地球的气候区将发生变化, 北美和亚洲会 出现易旱区; 冰盖将融化,海平面将上升, 传说中的西北通道将打开。 |
Những cuộc thám hiểm vùng Đại Tây Dương của người Phê-ni-xi và Hy Lạp đến những vùng phía nam châu Phi và phía bắc của Bắc Cực giúp người ta mở mang kiến thức, chứ không chỉ giới hạn ở Địa Trung Hải. 腓尼基人和希腊人不断向外探索,使当时的人的地理知识范畴,从地中海扩展到大西洋、南面的非洲以至北方的极地。 |
8 Và chuyện rằng, họ đã sinh sôi nẩy nở và sống lan tràn, họ đi từ xứ phía nam lên đến xứ phía bắc, và sống lan tràn đến đỗi họ đã bắt đầu bao phủ cả mặt đất, từ biển phía nam đến biển phía bắc, và từ biển aphía tây qua biển phía đông. 8事情是这样的,他们繁衍扩展,从南部地方到北部地方,扩展到开始遍布整个地面,从南海到北海,从a西海到东海。 |
Và như vậy dân Nê Phi hầu như bị dân La Man bao vây tứ phía; tuy nhiên dân Nê Phi cũng đã chiếm được tất cả phần đất hướng bắc, giáp ranh với vùng hoang dã tại đầu sông Si Đôn, từ đông sang tây, chạy vòng quanh vùng hoang dã lên đến hướng bắc, đến tận xứ mà họ gọi là aPhong Phú. 因此尼腓人几乎被拉曼人围住了;不过尼腓人已占有北边所有和旷野相邻的土地,在西顿河源头,从东到西,被旷野所环绕;在北边,他们可一直来到他们称为a满地富的地方。 |
Một tàu cao tốc phóng hết tốc lực từ bờ biển Bắc Phi hướng về phía Gibraltar; một nhà lưu động có xe kéo từ Ba Lan di chuyển về hướng tây; một xe vận tải Bun-ga-ri lái về hướng bắc Âu Châu; một phi cơ bay từ Moscow tới Munich. 一艘快艇从非洲北岸飞驰驶往直布罗陀;一辆有篷的机动卡车从波兰出发,向西行驶;保加利亚一辆货车朝着北欧前进;一架飞机从莫斯科飞往慕尼黑。 |
Những còn có những vấn đề môi trường mang tính khu vực, như mưa axit từ Trung Tây cho đến Đông Bắc, và từ Tây Âu cho đến Bắc Cực, và từ Trung Tây ngoài Mississippi vào vùng chết của vịnh Mehico. 但同时也有 区域性的环境为题,比如酸雨, 从中西部地区到东北部地区,从西欧 到北极,从密西西比以外 的中西部到墨西哥湾的死亡地带。 |
Nó nằm tại vùng trung tâm của khí hậu vùng cực mát mẻ và gần như các đảo thấp ở khu vực phía tây bắc và bắc trung tâm của quần đảo Nữ hoàng Elizabeth không thể cản được. 凉爽的北极中心气候几乎能够不受阻碍地进入伊丽莎白女王岛西北部和北部中心地区的低洼岛屿并达到巴瑟斯特岛。 |
Đây là một trong nhiều địa điểm ở Bắc Mỹ được đặt tên theo George Vancouver, sĩ quan Hải quân Hoàng gia Anh người đã khám phá bờ biển Tây Bắc Thái Bình Dương của Bắc Mỹ từ 1791 và 1794. 该岛名字得自于乔治·温哥华,这位前英国皇家海军官员於1791年到1794年间考察了整个东北太平洋海岸。 |
Có ít nhất 3 phân loài cá voi xanh: B. m. musculus sống ở vùng biển bắc Đại Tây Dương và bắc Thái Bình Dương, B. m. intermedia sống ở Nam Băng Dương và B. m. brevicauda (cá voi xanh lùn) sống ở Ấn Độ Dương và nam Thái Bình Dương. 目前已知藍鯨至少有三個亞種:生活在北大西洋和北太平洋的B. m. musculus;棲息在南冰洋的B. m. intermedia與印度洋和南太平洋的B. m. brevicauda(也稱侏儒藍鯨)。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bắc-bắc tây 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。