越南语 中的 áp thấp 是什么意思?

越南语 中的单词 áp thấp 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 áp thấp 的说明。

越南语 中的áp thấp 表示低气压, 气旋, 低氣壓, 苦悶, 衰退。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 áp thấp 的含义

低气压

(depression)

气旋

(depression)

低氣壓

(low pressure)

苦悶

(depression)

衰退

(depression)

查看更多示例

Làm thế nào bạn có huyết áp thấp trong da?
你皮肤上怎么能有低血压呢?
Phải, một vùng áp thấp hiếm gặp.
對 , 是 難 得 的 低 壓氣 穴
Marco hình thành từ một vùng áp thấp rộng ở vùng tây bắc Caribe vào cuối tháng 9 năm 2008.
系统源于2008年9月下旬加勒比地区西北部上空的广阔低气压区。
Trong tháng 10 có ba áp thấp nhiệt đới hình thành mà hầu như không phát triển.
10月,西太平洋共形成3个未出现进一步发展的低气压。
Vào ngày 8 tháng 11, áp thấp nhiệt đới đổ bộ lên miền Nam Việt Nam và tan vài giờ sau.
11月8日,该热带低压登陆越南并在数小时后消散。
Điện áp đôi khi dao động, nhưng chỉ có hai trường hợp một giá trị 1 vôn được xem là "điện áp thấp".
電壓有時會不穩, 但因為只有兩個選項, 1 伏特仍然會被視為是「低電壓」。
Bất chấp độ đứt gió không phù hợp, hệ thống vẫn tiếp tục phát triển thành một áp thấp nhiệt đới tại địa điểm phía Bắc Chuuk.
虽有风切变的不利影响,但系统继续发展,在楚克州以北洋面成为热带低气压。
Tiếp đó, áp thấp nhiệt đới mạnh lên nhanh chóng thành bão nhiệt đới, và CPHP đã đặt cho nó cái tên "Oliwa", có nghĩa là "Oliver" trong tiếng Hawaii.
該熱帶低氣壓快速增強至熱帶風暴的強度,被中太平洋颶風中心命名為「奧利華」,其名字的意思是Oliver在夏威夷語中的讀法。
Bạn đã biết, nền tảng tiêu chuẩn với các động cơ và pin khi nó hoạt động, một ít cuộn dây sẽ khóa nó tại chỗ và nhận được điện áp thấp.
还有带着发动机和电池 的标准平台,还有可以固定在一个地方 收集低压电力的小螺丝管
Cuối cùng, John là một trong số chỉ 4 xoáy thuận nhiệt đới từng hai lần vượt đường đổi ngày quốc tế, cùng với bão Patsy, Skip và áp thấp nhiệt đới 17W.
最后,约翰还是有纪录以来第2个两次穿越国际日期变更线的热带气旋,另外3个分别是上文提及的飓风帕齐、飓风斯基普和第十七W号热带低气压。
Để bù vào việc áp huyết thấp, các tĩnh mạch đưa máu trở về tim một cách tinh vi.
静脉的血压虽然偏低,却不成问题。 静脉自有法宝使血液回归心脏。
Một số khí, như hidrô clorua, dưới các điều kiện nhiệt độ cao hay áp suất thấp cũng có thể hoạt động như các chất điện giải.
一些气体,例如氯化氢,在高温或低压的条件下也可以作为电解质。
Ngay cả khi có 1 lỗ thủng 0.635 cm trên bộ đồ, rất hiếm khi xảy ra, hệ thống sẽ bảo vệ tôi khỏi áp suất thấp trên không gian.
即使我在这套保护服上弄出一个四分之一英寸的小孔, 当然这个几率很小, 这套装置依然能在低压环境中保护我。
Nếu trái đất đứng yên, không khí và nước sẽ chỉ di chuyển qua lại giữa những vùng áp suất thấp ở xích đạo và cao như ở hai cực.
如果地球不自转, 大气和海水就只会 在赤道的低压带和两极的高压带之间 来回移动。
Áp suất thấp và ổn định ở đây là tối cần thiết vì các tiểu động mạch nhập với các mạch máu nhỏ nhất trong các mạch máu, đó là mao mạch.
小动脉的血压一定要低,也要保持稳定,因为小动脉会跟毛细血管融合在一起。
Chúng tôi tìm ra các chất đông lạnh không độc hại hoạt động với áp suất bốc hơi cực thấp.
我们发现了一些无毒的制冷剂 能於極低蒸汽压下運作
Một người nữ đảm đang như thế chẳng những không bị đàn áp hoặc xem là thấp kém mà còn được quý trọng và tin cậy.
既然这段文字是耶和华话语的一部分,上帝必定也赞同当中的观点,那就是:妻子不该受到欺压,或被视为低人一等,贤能的妻子更该受到赏识、尊重和信任。
Khi rao giảng, chúng ta nên có quan điểm nào về những người thấp kém, bị áp bức hoặc hắt hủi?—Lu-ca 18:35–19:10.
我们传道时该怎样看身份卑微、被欺压排挤的人?( 路加福音18:35-19:10)
Khi cưỡi con la chạy trốn, mái tóc dày và đẹp của Áp-sa-lôm vướng vào chạc thấp của một cây lớn.
后来,约押用三根矛刺透他的心,把他杀了。( 撒母耳记下18:6-17)押沙龙的一生就这样结束了,死得毫不光彩。
Một tài liệu nghiên cứu công bố 10 năm sau cơn bão đề xuất rằng Gay có thể mạnh hơn Tip và đã đạt đến một mức áp suất khí quyển thấp nhất từng ghi nhận.
台风过去十年后发表的一篇研究论文指出,台风盖伊的强度可能要高于台风泰培,达到有纪录以来的最低气压。
áp suất khí quyển là rất thấp khi ở độ cao đáng kể, nên sẽ rất là lạnh nếu bạn bay lượn trên những đám mây kia.
如果你在云层上面飞行, 你需要把自己包得严严实实 来保持你的正常体温 华氏 95 度以上(35摄氏度) 否则你就会开始猛烈地颤抖, 逐渐变得神智恍惚, 并最终从天空坠落, 无法控制肌肉因为低温 无法控制肌肉 !
Trong suốt thời gian tại Đại học Karlsruhe từ năm 1894 đến 1911, ông và Carl Bosch đã phát triển tiến trình Haber, có tác dụng xúc tác cho sự tạo thành amoniac từ hydrogen và nitrogen khí quyển dưới điều kiện nhiệt độ thấpáp suất cao.
在1894年到1911年卡尔斯鲁厄理工学院期间的,哈伯和卡尔·博施合作开发哈伯-博施法(哈伯法),利用氢和空气中的氮在高温高压的条件下进行催化形成氨。
Vào ngày 24 tháng 1, Cục khí tượng quốc gia Úc đã nâng cấp nó thành áp thấp nhiệt đới với số hiệu 13U.
1月24日,澳大利亞國家氣象局將其升格為熱帶低氣壓,給予編號13U。
Các mức nồng độ cao hơn khoảng 40% có thể được sản xuất về mặt hóa học nhưng sau đó tốc độ bay hơi cao dẫn đến mức việc cất giữ và sử dụng cần có những khuyến cáo đặc biệt, như trong môi trường áp suất và nhiệt độ thấp.
40%以上的更高浓度在化学上可以实现,但其蒸发速率太快,导致储存与处理时都需要采取额外的措施,例如低温、加压等。
Là một áp thấp nhiệt đới yếu, Wilma không gây tử vong ở Philippines, nhưng nó làm hư hỏng nhà cửa và mang lũ lụt.
熱帶低氣壓威爾瑪強度不高,因此菲律賓並未傳出死傷災情,但仍造成洪災和民宅受損。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 áp thấp 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。