zestaw trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zestaw trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zestaw trong Tiếng Ba Lan.

Từ zestaw trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zestaw

bộ

noun

Mamy dwa kawałki od dwóch różnych zestawów puzzli.
Ta có hai mảnh ghép ở hai bộ ghép hình khác nhau.

Xem thêm ví dụ

* Co stało się, gdy Jeredzi postąpili zgodnie z pierwszym zestawem wskazówek?
* Điều gì đã xảy ra sau khi dân Gia Rết tuân theo những chỉ dẫn đầu tiên của Chúa?
Napisała szczegółowy zestaw odczuć, która ma, gdy jest niespokojna.
Và cô ta liệt kê ra hàng loạt mô tả những cảm giác lo lắng.
W roku 1908 siostra White oraz inni gorliwi głosiciele Królestwa proponowali ludziom taki zestaw sześciu tomów oprawnych w płótno za 1 dolara i 65 centów.
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.
W rozdziale 5 zetknęliśmy się z bardziej uniwersalną ideą stabilnego ewolucyjnie zestawu genów.
Trong Chương 5, chúng ta đã gặp ý tưởng phức tạp hơn về tập hợp gen tiến hóa bền vững.
Samica z dwoma zestawami oczu przemierza głębiny.
Với hai cặp mắt, nàng này lảng vảng trong vùng nước sâu hơn.
W niedziele samotnie szedłem na dziób statku z moim wojskowym zestawem pism świętych i śpiewnikiem.
Vào ngày Chúa Nhật, tôi đi một mình đến mũi tàu với quyển thánh thư và sách thánh ca in khổ nhỏ dùng cho các quân nhân.
Zestawy sprzętuStencils
Các Bộ sưu tập Phần cứngStencils
KSIĄŻKI te nazywano tęczowym zestawem.
Những cuốn sách ấy được gọi là bộ sách cầu vồng.
Po ok. 30 sekundach następuje przetasowanie i dostajemy nowy zestaw liter i możliwości.
Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác.
Apostoł Paweł napisał: „Niech każdy bada własne postępowanie, a wtedy powód do chluby znajdzie tylko w sobie samym, a nie w zestawieniu siebie z drugim” (Galatów 6:4).
Sứ đồ nói “mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Zmęczyło go jej narzekanie i nasłał kolesia z zestawem sztućców, żeby ją uciszył.
Ông mệt mỏi với những càm ràm của cô ta và gửi cái này tới, con dao, để cô ấy câm mồm lại.
To tylko zestaw sztućców i porcelany.
Chỉ là bộ đồ bạc và đồ sứ thôi mà
Ułóż następujące ilustracje z zestawu Ewangelia w malarstwie, w następującym porządku, począwszy od ilustracji nr 227: 227 (Jezus modlący się w Getsemane), 228 (Zdrada Jezusa), 230 (Ukrzyżowanie), 231 (Złożenie Jezusa do grobu), 233 (Maria i Zmartwychwstały Pan), 234 (Jezus pokazuje Swe rany) i 316 (Jezus naucza na półkuli zachodniej).
Đặt những tấm hình sau đây của Bộ Họa Phẩm Phúc Âm thành một chồng theo thứ tự sau đây với số 227 ở trên: 227 (Chúa Giê Su Cầu Nguyện trong Vườn Ghết Sê Ma Nê), 228 (Sự Phản Bội Chúa Giê Su), 230 (Sự Đóng Đinh Chúa), 231 (Sự Chôn Cất Chúa Giê Su), 233 (Ma Ri và Chúa Phục Sinh), 234 (Chúa Giê Su Chỉ Cho Thấy Các Vết Thương của Ngài), và 316 (Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu).
Chciałem powiedzieć: odpowiedzi, odgadniętych na podstawie wskazówek w zestawieniu z poprawnością.
Đó là cấp độ xử lý nhất định mà máy tính phải đạt được.
Pełną wersję „Fotodramy” pokazywano w większych miastach, natomiast zestawy „Eureka”, zawierające to samo orędzie, przedstawiano na terenach wiejskich.
Toàn bộ “Kịch-Ảnh” tiếp tục được trình chiếu tại những thành phố lớn, còn bộ “Eureka” thì trình bày cùng thông điệp cơ bản trong các làng mạc và vùng thôn quê.
10 We wspomnianym artykule powiedziano ponadto: „Po 40 latach wypada chyba zestawić marzenia z rzeczywistością.
10 Bài tường trình đó cũng nói: «Bốn mươi năm sau có lẽ cần phải duyệt ôn những thực tại để so lại với lý tưởng.
Ale by spróbować wytłumaczyć cała sprawę, potrzebowałbym minimum kolejnych 18 minut, więc musicie tym razem uwierzyć mi na słowo, zapewniam was, że wszystkie z tych kwestii były związane z bezpieczeństwem w sieci i kontrolą Internetu bardziej lub mniej, ale w takim zestawieniu że sam Stephen Hawking mógły mieć problem problem z ich zrozumieniem.
Nhưng muốn giải thích toàn bộ quá trình đó thì chắc tôi cần thêm 18 phút nữa mất, nên các bạn phải tin tôi lần này thôi, và để tôi khẳng định lại những vấn đề này đều liên quan đến quản trị và bảo vệ mạng theo cách này hay cách khác, trong một cấu trúc mà ngay cả Stephen Hawking chắc cũng sẽ thấy khó khăn khi phải dùng não để xử lý.
Natomiast o standardzie zestaw szczęki miękkie cięcia uchwyt tej części
Ngược lại, với một tiêu chuẩn thiết lập mềm hàm cắt để kẹp phần này
Idealnie byłoby mieć standardowy zestaw norm, które w sytuacji po konflikcie, byłyby oczywistym rozwiązaniem wzajemnych zobowiązań tych trzech powiązanych ze sobą partnerów.
Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên.
W drugiem zestawie parowóz ME 101.
Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 125.
Zebrali i rozdali 8500 zestawów do higieny i paczek żywnościowych.
Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm.
Zestaw jest przy wrędze!
Hộp cứu thương ở phía trước, chỗ phần đầu ấy.
Sonny, jestem tuż za tobą z kolejnym zestawem.
Sonny, tôi ngay phía sau anh ở mối lắp ráp tiếp theo.
Są też inne, nie używane w zestawie 20, które się w ogóle nie pojawią, w żadnym stężeniu.
Và một số cái khác mà không được sử dụng trong bộ 20, chúng sẽ thậm chí không xuất hiện dưới bât kì dạng cô cạn nào.
Siostra zestaw ręce wokół ojca szyi.
Các chị em đã đặt tay quanh cổ của người cha.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zestaw trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.