żeby trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ żeby trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ żeby trong Tiếng Ba Lan.

Từ żeby trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là để, đó, răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ żeby

để

conjunction verb

Co muszę zrobić, żebyś zwróciła na mnie uwagę?
Tôi phải làm gì để bạn có thể chú ý đến tôi đây?

đó

determiner

Ale żeby się stąd zabrać, musiałbym lecieć, a ja boję się latania.
Nhưng anh phải bay tới đó và anh sợ đi máy bay.

răng

noun

Lecz konsumenci chcą, żeby dinozaury były większe, głośniejsze, bardziej drapieżne.
Nhưng du khách muốn chúng lớn hơn, ồn ào hơn, nhiều răng hơn.

Xem thêm ví dụ

Mamy jeszcze szansę, by nie tylko przywrócić ryby, ale by mieć ich więcej, żeby wykarmić więcej ludzi, niż możemy obecnie.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
+ Tak uschnie, że nie będzie potrzeba ani silnej ręki, ani wielu ludzi, żeby wyciągnąć ją z korzeniami.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
Potrzebujemy pieniędzy żeby z nią eksperymentować, żeby zastosować te narzędzia.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Gdy Jezus przebywał na ziemi, głosił: „Przybliżyło się królestwo niebios” i rozesłał uczniów, żeby czynili to samo (Objawienie 3:14; Mateusza 4:17; 10:7).
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Przed wtorkowym zebraniem nadzorca spotyka się z koordynatorem lub innym miejscowym starszym, żeby omówić kwestie, które mu się nasunęły w trakcie przeglądania dokumentów zborowych.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
„Umysł musi być pusty, żeby jasno widzieć” — powiedział pewien myśliciel.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
18 Mojżesz wrócił więc do Jetra, swojego teścia+, i powiedział: „Chciałbym pójść do swoich braci, którzy są w Egipcie, żeby zobaczyć, czy jeszcze żyją”.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
Podkreśla ono naszą odpowiedzialność byśmy obchodzili się ze sobą lepiej, żeby chronić i pielęgnować tą Błękitną Kropkę, jedyny dom jaki znamy. "
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
A jak to jest możliwe, żeby ofiara życia Jezusa mogła wyzwolić wszystkich ludzi z niewoli grzechu i śmierci?
Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?
W innym śnie Bóg powiedział Józefowi z Nazaretu, przybranemu ojcu Jezusa, żeby uciekł razem z żoną i dzieckiem do Egiptu.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
Dostawy i rozwój to standardowa praktyka w światowym przemyśle motoryzacyjnym, ale trzeba ją budować oddolnie, polegając na lokalnych dostawcach, żeby odpowiednio wzmocnić ten ekosystem.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
Co jest niezbędne, żeby znaleźć czas na regularne czytanie Biblii?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
Moim pierwszym celem po przyjeździe było znalezienie mieszkania, żeby moja żona i córeczka Melanie mogły zamieszkać ze mną w Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Chciałbym, żeby coś się przytrafiło staremu, zanim zabierze się za kogoś z nas.
Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta.
Musi naprawić koło, żeby odjechać.
Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được.
Pamiętacie drugie z pytań, które zadałem na początku: Jak wykorzystać tę wiedzę żeby zredukować szkodliwość organizmów?
Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn?
Musi mieć sucho i czysto, żeby wysypka nie nawracała.
Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng.
Oto i kapitan który wystawia życie całej załogi statku na niebezpieczeństwo, żeby on jeden mógł usłyszeć piosenkę.
Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát.
2 Dlatego rozkazał wezwać kapłanów zajmujących się magią, zaklinaczy, uprawiających czary i Chaldejczyków*, żeby opowiedzieli mu jego sny.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
5. (a) Jak ustalić, co trzeba zrobić, żeby należeć do „wielkiej rzeszy”, która zostanie wybawiona?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Nie chcę, żeby gracze żałowali czasu jaki spędzają grając, skoro sama ich do tego namawiam.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
Dwaj starsi bracia musieli pracować poza domem, żeby zarobić na utrzymanie rodziny, tak więc w dużej mierze na mnie spoczęła odpowiedzialność za prowadzenie gospodarstwa.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
Na stację przyjechały o całą godzinę za wcześnie, żeby broń Boże nie spóźnić się na pociąg.
Họ đã tới sớm một giờ để khỏi bị nhỡ tàu.
Jeśli są tacy, którym jeszcze nie złożono wizyty pasterskiej, starsi powinni zadbać o to, żeby ich odwiedzono przed końcem kwietnia.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
Podczas wielkiego głodu wypróbował swoich braci, żeby zobaczyć, czy się zmienili.
Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ żeby trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.