zboże trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zboże trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zboże trong Tiếng Ba Lan.

Từ zboże trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là ngũ cốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zboże

ngũ cốc

noun

Ale większość tego zboża nie jest przeznaczana na ten cel.
Nhưng hầu hết số ngũ cốc đó không dành cho con người.

Xem thêm ví dụ

Czy w Goszen jest jakieś zboże?
Có kho thóc nào ở Goshen không?
Pobłogosławi wam w ziemi, którą obiecał wam dać zgodnie z przysięgą złożoną waszym praojcom+, i obdarzy was licznym potomstwem* oraz zapewni wam obfitość zboża, młodego wina i oliwy+, a także mnóstwo cieląt i jagniąt.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
19 „Gdy w czasie żniw będziesz zbierać zboże ze swojego pola i zapomnisz jakiegoś snopka, to nie wolno ci się po niego wrócić.
19 Khi anh em thu hoạch mùa màng và để quên một bó lúa ngoài ruộng thì đừng quay lại lấy.
W przypadku Wielkiej Brytanii genetycznie modyfikowane zboże jest koniecznością.
Như chúng ta đã nghe ngày hôm qua, hơn 1 tỉ người đang đói
Kazał sługom nasypać zboża do ich worków.
Ông sai tôi tớ đong đầy đồ ăn vào các bao của họ.
4 Kiedy Józef zarządzał gospodarką żywnościową w Egipcie, kraj miał zboża pod dostatkiem.
4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy.
28 Czy zboże chlebowe rozgniata się na miazgę?
28 Một người có đạp nát lúa làm bánh không?
Podłogę przeważnie wyściełano suchymi łodygami zbóż lub innych roślin.
Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây.
Werset 16 obiecuje: „Mnóstwo zboża będzie na ziemi; nadmiar będzie na wierzchu gór”.
Câu 16 hứa: “Sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi”.
Jim Bridger, dobrze znany w tamtych czasach badacz, powiedział Brighamowi Youngowi, że da tysiąc dolarów za pierwszy buszel zboża zebranego w Dolinie Jeziora Słonego, ponieważ był przekonany, że niemożliwe są jakiekolwiek zbiory2.
Jim Bridger, một người thám hiểm nổi tiếng lúc đó, nói với Brigham Young rằng ông sẽ biếu tặng một ngàn đô la cho giạ bắp đầu tiên trồng ở Thung Lũng Salt Lake, vì ông nói rằng điều đó không thể thực hiện được.2
Im więcej ludzi przenosi się do miast, tym więcej mięsa zostaje zjedzonego. W skutek czego około 1/3 rocznych światowych zbiorów zbóż służy wykarmieniu raczej zwierząt niż ludzi.
Khi con người ngày càng chuyển nhiều vào thành thị, chúng ta càng ăn nhiều thịt, vì vậy một phần ba số ngũ cốc giờ được dùng để nuôi các con vật hơn là con người chúng ta.
Rzekł więc: ‚Uczynię tak: Zburzę moje spichrze, a zbuduję większe i tam zgromadzę całe zboże oraz wszystkie moje dobra, i powiem swej duszy: „Duszo, masz wiele dóbr złożonych na wiele lat; zażywaj wygód, jedz, pij, ciesz się”’.
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trữ sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
10 O mój ludu, wymłócony jak zboże,
10 Hỡi dân tôi là dân bị đạp như lúa,
(Możesz wyjaśnić, że słowo plewy odnosi się do pozostałości po oddzieleniu ziarna zboża od kłosów.
(Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng từ rơm rạ là ám chỉ những mảnh vỡ còn lại sau khi hạt lúa đã được tách ra từ thân cây lúa mì.
W tych warunkach można było młócić kijem, i to jedynie małe ilości zboża.
Trong hoàn cảnh này, Ghê-đê-ôn đã linh động.
Możemy być wdzięczni naszemu Stwórcy, że dał nam zboże oraz inwencję twórczą, która pozwala nam przetwarzać je w „chleb nasz powszedni” (Mateusza 6:11, Biblia warszawska).
Song, chúng ta biết ơn Đấng Tạo Hóa đã ban cho ngũ cốc và sáng kiến để chế biến ngũ cốc đó, nhờ vậy mà chúng ta “hôm nay có bánh”.—Ma-thi-ơ 6:11, NTT.
Skończą się niedobory pożywienia, ponieważ „będzie nadmiar zboża w kraju, aż po szczyty gór” (Psalm 72:16).
Sẽ không có nạn thiếu lương thực, vì “sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi” (Thi-thiên 72:16).
W obiecanym przez Boga nowym świecie zapanuje równowaga ekologiczna — „mnóstwo zboża będzie na ziemi; nadmiar będzie na wierzchu gór” (Psalm 72:16; 2 Piotra 3:13).
Dưới điều kiện cân bằng sinh thái trong thế giới mới mà Đức Chúa Trời hứa, “sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi”.—Thi-thiên 72:16; 2 Phi-e-rơ 3: 13.
W takim razie twoje śniadanie składało się z ziaren zbóż, czyli traw.
À, vậy thì bạn đã ăn hạt cây cỏ rồi đấy.
Co to za facet tam w zbożu?
Cái gã trên cánh đồng đó là ai vậy?
Nie ustalono więc żadnej normy ilościowej, ale miały one pochodzić z pierwocin — pierwszych partii zboża, wina oraz wełny owczej (Liczb 15:17-21; Powtórzonego Prawa 18:4).
Trong lúc số lượng không rõ là bao nhiêu, nhưng phần đóng góp phải là trái đầu mùa—hột giống đầu mùa, rượu nho và lông trừu đợt đầu (Dân-số Ký 15:17-21; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:4).
27 Będzie to uznane za wasz dar, jakby chodziło o zboże z waszego własnego klepiska+ lub o obfity plon w postaci wina lub oliwy z waszych własnych tłoczni.
+ 27 Phần đóng góp của các ngươi sẽ được xem như ngũ cốc từ sân đạp lúa+ hoặc sản lượng đầy tràn từ bồn ép rượu hay dầu.
Zboża rosnące na polach oraz owoce dojrzewające w sadach świadczą o tym, że Jehowa ‛daje nam pory urodzajne i napełnia nasze serca pokarmem i weselem’ (Dzieje 14:16, 17).
Qua hoa màu trên những cánh đồng và vườn cây ăn quả đầy trái, Đức Giê-hô-va ‘ban cho chúng ta mùa-màng nhiều hoa-quả và lòng đầy vui-mừng’.
Otóż w procesie fotosyntezy rośliny zielone wykorzystują światło do produkcji tego, czym się żywimy — zbóż, warzyw i owoców.
Bởi vì trong tiến trình gọi là sự quang hợp, cây cỏ hấp thụ ánh sáng và sản xuất thực phẩm cho chúng ta ăn: ngũ cốc, rau cải và trái cây.
Nic, co porcja zboża i dzień odpoczynku nie mogłyby naprawić.
Không gì không thể giải quyết được bằng một khẩu phần thóc và một ngày nghỉ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zboże trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.