zbârcit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zbârcit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zbârcit trong Tiếng Rumani.
Từ zbârcit trong Tiếng Rumani có nghĩa là nhăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zbârcit
nhănadjective Eu nu m-am născut în deşert ca voi, persanii, zbârciţi şi furioşi. Tôi đâu có sinh ra trên sa mạc như người Ba Tư, những kẻ nhăn nhó, hung dữ. |
Xem thêm ví dụ
Doar mai în vârstă şi mai zbârcit. Nhưng già và nhăn nheo hơn. |
Cred că am zbârcit-o. Con nghĩ con đã làm ô uế, thưa Sơ. |
O să isprăvesc ce-am zbârcit. Cha sẽ thanh toán nốt những sai lầm của mình lần trước. |
Înseamnă că am zbârcit-o. Cái đó có nghĩa là đã xong tồi. |
Am avut de a juca o piesă lentă de Schubert şi am zbârcit-o. Tôi phải chơi một bản chậm của Schubert và tôi đã không đạt. |
Ştii, dacă aş încerca să schematizez, faci faţa aia zbârcită şi scheauni ca o hienă. Cô biết không, tôi mà định làm như thế thì mọi khi cô tru tréo lên ngay. |
„[Cristos] să-şi prezinte lui însuşi congregaţia în toată splendoarea ei, fără pată, zbârcitură sau altceva de acest fel.“ (5:27) “[Đấng Ki-tô] làm cho hội thánh trở nên lộng lẫy trước mắt ngài, không vết nhơ, nếp nhăn hay bất cứ khuyết điểm nào”.—5:27. |
Sunt o femeie cu un uter zbârcit, gata să pice. Em chỉ là một bà già có cái tử cung bụi bặm thôi mà. |
E de ajuns că văd mutrele voastre zbârcite. Đó là ý tồi hãy nhìn vào tuổi của cậu đi, thối mồm. |
Acel bătrân era o ruină zbârcite în gât când l-am cunoscut. Lão già rất tàn tạ khi mẹ gặp ông ta. |
NIMENI nu aşteaptă cu bucurie neputinţele bătrâneţii — pielea zbârcită, vederea înceţoşată, auzul slab şi mersul greoi. Không ai muốn già—da nhăn nheo, mắt kém, lãng tai, và chân tay run rẩy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zbârcit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.