zazwyczaj trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zazwyczaj trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zazwyczaj trong Tiếng Ba Lan.

Từ zazwyczaj trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thông thường, bình thường, thường, thường thường, thường lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zazwyczaj

thông thường

(usual)

bình thường

(usually)

thường

(commonly)

thường thường

(usually)

thường lệ

(usually)

Xem thêm ví dụ

Wprawdzie gęstość piersi zazwyczaj spada z wiekiem, ale nawet u 1/3 kobiet tkanka piersi zachowuje gęstość przez całe lata po menopauzie.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Jak dużo czasu zazwyczaj potrzebujemy, żeby sobie wybaczyć?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?
Zazwyczaj sądzę, żę to książka jest lepsza ale muszę przyznać, że Bollywood rozprzestrzenia niektóre aspekty hinduizmu i indyjskiej kultury na cały świat i to nie tylko w indyjskiej diasporze w Stanach i Wielkiej Brytanii ale także na ekrany Arabów, Afrykańczyków, Senegalczyków i Syrian.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
A zatem porzucenie grzesznego postępowania zazwyczaj pociąga za sobą cierpienia.
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm.
Dziecko zazwyczaj odbiera świat w kategoriach czarne-białe.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
Jest ich więcej niż zazwyczaj.
Bọn chúng xuất hiện quanh đây nhiều hơn thường lệ.
To, czy jesteś przygotowany do małżeństwa, zazwyczaj najlepiej potrafią ocenić chrześcijańscy rodzice.
Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.
W jakich sytuacjach w razie zniesławiania zazwyczaj jest „czas milczenia”?
Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”?
„W swej istocie, duma jest grzechem porównywania, i choć zazwyczaj rozpoczyna się od stwierdzenia: ‘Patrzcie, jaki jestem wspaniały i jakich wspaniałych rzeczy dokonałem’, zwykle sprowadza się do stwierdzenia: ‘Jestem lepszy od ciebie’.
“Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’
Takie usunięte chleby spożywali zazwyczaj kapłani.
Mấy ổ bánh cũ đó thường chỉ dành cho các thầy tế lễ.
Jeśli zazwyczaj używasz wyszukiwarki Google, ale Twoja wyszukiwarka nagle się zmieniła, być może masz na urządzeniu złośliwe oprogramowanie.
Nếu bình thường Google vẫn là công cụ tìm kiếm của bạn rồi đột nhiên lại không phải, thì có thể máy tính đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
Ta zazwyczaj trwa około 165 dni.
Thời kỳ mang thai kéo dài một ít hơn 165 ngày.
Zazwyczaj, gdy w pistolecie nie ma kuli...
Khi một cây súng không có viên đạn nào...
To prowadzi do ważnej kwestii: zazwyczaj mówimy o Demokratach i Republikanach myśląc, że istnieje tylko niewielka grupa osób bezpartyjnych, może ze 2%.
Điều đó đã đề cập đến một điểm vô cùng quan trọng, đó là chúng ta thường bàn luận về đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa và cho rằng có một nhóm thiểu số những người ủng hộ chủ nghĩa độc lập chiếm 2%?
Zazwyczaj, kiedy kobieta chce wrócić do czegoś czym sie zajmowała, woli tak zrobić.
Thường là để người phụ nữ có thể trở lại tiếp tục làm những thứ cô ta thà làm còn hơn.
Wyjaśnij, że dziesięcina jest to jedna dziesiąta tego, co zarabiamy i zazwyczaj płaci się ją w postaci pieniędzy, ale były takie czasy, kiedy ludzie płacili tym, co mieli.
Giải thích rằng tiền thập phân là một phần mười của những gì chúng ta kiếm được và thường được trả bằng tiền, nhưng có những lúc người ta trả bằng bất cứ thứ gì họ có.
„Lap dancing” polega na tym, że tancerka, zazwyczaj półnaga, siada na kolanach lub udach klienta i wykonuje sugestywne ruchy.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Zazwyczaj udaje mi się panować nad językiem, ale czasami z czymś wyskoczę i wtedy mam ochotę zapaść się pod ziemię!” (Chase)
Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase
3) Palenie zazwyczaj ściśle wiąże się z trybem życia — stanowi rytuał towarzyszący jedzeniu, piciu, rozmowom czy chwilom relaksu.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
„Pierwsze przesłuchanie oskarżonego trwa zazwyczaj niewiele ponad dwie minuty, ale to wystarcza” — zapewniła mnie Beth.
Bà Beth quả quyết với tôi rằng: “Khi một tù nhân đứng trước vành móng ngựa trong phiên tòa đầu tiên, thường thường người ấy ở đó chỉ khoảng hai phút, nhưng thời gian đó cũng đủ.
Niemniej jednak nawet z ́kowbojem', wciąż zazwyczaj jedna osoba miesięcznie ginęła na torach.
Nhưng kể cả khi có chàng cao bồi, thì mỗi tháng một người cũng chết do bị tàu chèn.
Zazwyczaj nazywa się to kodem genetycznym.
Đây là cái mà chúng ta vẫn luôn nói về -- mã di truyền -- đây là cái chúng ta đang thảo luận.
Według Wooda pożary te zostały wywołane przez metan, który jest zazwyczaj składnikiem komet.
Theo Wood, các chứng cứ này cho thấy rằng các vụ cháy là do khí metan thường được thấy trong các sao chổi.
Zazwyczaj nie przywiązujemy dużej wagi do każdego małego ptaka, którego widzimy, a już tym bardziej nie zauważamy, kiedy ‛jeden z nich spada na ziemię’.
Hầu như không ai trong chúng ta để ý đến mọi con chim nhỏ bay ngang qua, huống chi là một con rơi xuống đất.
Przedstawiciele mediów, zazwyczaj ludzie hardzi i sceptyczni, z bardzo niewieloma wyjątkami, mówili i pisali w pochwalnym i obiektywnym tonie o szczególnej kulturze, z którą się tu zetknęli, o ludziach, których poznali i z którymi przebywali i o duchu gościnności, którego mogli tu czuć.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zazwyczaj trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.