zastępować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zastępować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zastępować trong Tiếng Ba Lan.
Từ zastępować trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zastępować
thay thếverb Rozum go nie zastępuje i nie może zastąpić. Lý luận không bao giờ và không thể thay thế sự mặc khải được. |
Xem thêm ví dụ
Doktryny do opanowania wykorzystują i zastępują wcześniejsze inicjatywy Seminariów i Instytutów Religii, takie jak fragmenty do opanowania i studiowanie podstawowych doktryn. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Zastępuj nienawiść miłością Thay thế sự ghen ghét bằng tình yêu thương |
Kiedy więc rządy zlecają jakieś prace na rzecz społeczeństwa, chrześcijanie słusznie je wykonują, chyba że miałyby w ramach kompromisu zastępować jakąś służbę sprzeczną z Biblią lub w inny sposób naruszałyby zasady Pisma Świętego, na przykład z Księgi Izajasza 2:4. Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4. |
Cóż, był to jedyny sposób na uratowanie naszego małżeństwa, bo Beverly czuła, że ktoś ją zaczyna zastępować. Đó cũng là cách duy nhất để tôi cứu vãn hôn nhân của mình vì Beverly cảm thấy là cô ấy đang bị thay thế. |
A w jednym kraju po drugim istniejące biura oddziałów trzeba rozbudowywać lub zastępować większymi obiektami. Và trong nhiều nước, trụ sở chi nhánh phải được nới rộng hoặc thay thế bằng những trụ sở lớn hơn. |
Jego namaszczeni uczniowie, jako „ambasadorzy zastępujący Chrystusa”, też spełniają swą świętą powinność przekazywania ludowi „wszystkich wypowiedzi o tym życiu” (2 Kor. 5:20; Dzieje 5:20). Với tư cách là “khâm-sai của đấng Christ”, các môn đồ được xức dầu của ngài cũng làm tròn thánh chức khi “rao-giảng cho dân-chúng mọi lời nầy của sự sống” (II Cô-rinh-tô 5:20; Công-vụ các Sứ-đồ 5:20). |
• To, czego Bóg zabrania, zastępuj tym, do czego zachęca • Thay thế những gì Đức Chúa Trời cấm bằng những gì Ngài khuyến khích |
Parrot zauważył: „Figurka taka zastępowała wiernego podobnie jak świeca w dzisiejszym katolicyzmie, tyle że w jeszcze większym stopniu”. Ông Parrot cho biết: “Hình nộm đó tương tự như cây nến được dùng để thờ phượng trong đạo Công Giáo, nhưng mang một ý nghĩa lớn hơn vì trên thực tế nó thay thế cho người tín đồ đó”. |
Zdałem sobie sprawę, że moja historia zastępowała mi historie tych, którzy chcieli włożyć w swoje plany wszystko, nawet jeśli nic nie mieli; że zadaniem mojej organizacji była systemowa pomoc, która nigdy nie trafiła do Harlemu, na prowincję czy do dzielnic nędzy, że mój własny głos zastąpił mi wszystkie te głosy, które uznałem za niewykształcone, nieumyte, nieprzystosowane. Tôi chợt thấy điều mình làm có thể thay mặt giúp đỡ cho những ai muốn tự mình thay đổi để phát triển, ngay cả khi họ không có cơ sở nào; tổ chức của tôi vẫn sẽ có mặt để hỗ trợ cơ sở hạ tầng, và hệ thống chưa từng có ở Harlem hoặc Appalachia hoặc Lower 9th Ward; tiếng nói của tôi thay mặt cho tất cả những tiếng nói của những ai mặc cảm vì quá ít học, quá tội lỗi và khổ sở. |
Zastępując mnie Donaldem Blythem? Và đặt Donald Blythe vào cái ghế này? |
Mężczyzna o imieniu Troy, który był uzależniony od pornografii internetowej, mówi: „Usilnie starałem się wyczyścić umysł z niewłaściwych myśli, zastępując je budującymi. Troy, một người từng nghiện xem tài liệu khiêu dâm trên Internet, chia sẻ: “Tôi cố gắng tẩy sạch tâm trí mình khỏi những ý tưởng sai trái bằng cách tập trung vào những ý tưởng tích cực. |
Zastępuję pana jako kapitana Enterprise. Tôi sẽ thay anh làm thuyền trưởng tầu Enterprise. |
Inni proszą sumiennych głosicieli, by zastępowali ich na studium, kiedy zajdzie taka potrzeba. Số khác thì nhờ một người công bố đáng tin cậy điều khiển học hỏi thế vào những lúc họ vắng mặt. |
Jednakże kopie również były nietrwałe i z czasem musiano je zastępować nowymi. Nhưng những bản chép cũng bị hư; cuối cùng người ta lại phải thay thế bằng những bản chép tay khác. |
Już starożytni Żydzi utożsamiali „Szilo” z Mesjaszem; co więcej, niektóre Targumy żydowskie po prostu zastępowały to określenie słowami „Mesjasz” albo „królewski Mesjasz”. Người Do-thái ngày xưa nhận biết Đấng Si-lô là đấng Mê-si; thật vậy, trong một số sách Targum người Do-thái đã thay thế chữ “Si-lô” bằng “Mê-si” hoặc “vua Mê-si”. |
(Izajasza 42:8; 1 Koryntian 10:20). Zastępowanie imienia Bożego jakimś określeniem, które utwierdza ludzi w przekonaniu o słuszności ich dotychczasowych wierzeń, bynajmniej nie pomaga im zbliżyć się do prawdziwego Boga. (Ê-sai 42:8; I Cô-rinh-tô 10:20). Việc thay thế danh riêng của Đức Chúa Trời bằng một danh nào đó để làm cho người ta cảm thấy rằng các tín ngưỡng cổ truyền của họ là đúng, sẽ không giúp họ đến gần Đức Chúa Trời thật. |
Tam uderzy on w kupkę piachu, która zastępuje pierwotną postać powierzchni Ziemi. Tại đây, nó sẽ va đậy vào một ụ cát mô phỏng như bề mặt của Trái đất thuở sơ khai. |
To zastępuje ciężar knura. Còn đây là để bắt chước sức nặng của con lợn lòi đực. |
Nie możemy zastępować pokuty fałszywymi usprawiedliwieniami. Điều chúng ta không thể làm là biện minh thay vì hối cải. |
Jak pokazuje historia, liczą się właśnie fakty, a nie teorie, które często są zastępowane innymi. Lịch sử khoa học cho thấy các học thuyết ra đời rồi biến mất, chỉ có sự thật là còn lại. |
W systemie, gdzie jedna zastępują drugą, są jak małpy piszące na maszynie. Và nếu bạn có một hệ thống mà chúng bị thay thế cái này bởi cái khác, nó như là những con khỉ đánh máy. |
Program Doktryn do opanowania nie zastępuje lekcji seminarium opartych na sekwencyjnym studiowaniu pism świętych. Phần Thông Thạo Giáo Lý không thay thế việc giảng dạy thánh thư theo trình tự trong lớp giáo lý. |
Często zastępują je tytułem „Pan”. Họ thường thay thế danh ngài bằng tước hiệu “CHÚA”. |
Szybko jednak stają się przestarzałe i trzeba je uaktualniać lub zastępować innymi. Nhưng những cuốn sách ấy thường bị lỗi thời và ít lâu sau phải được tu chỉnh hay thay thế. |
Papierowe mapy często są zastępowane mapami elektronicznymi. Màn hình điện tử đã thay thế những hải đồ trên giấy. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zastępować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.