zastępca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zastępca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zastępca trong Tiếng Ba Lan.
Từ zastępca trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đại biểu, đại diện, trung úy, người thay thế, Trung úy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zastępca
đại biểu(deputy) |
đại diện(deputy) |
trung úy(lieutenant) |
người thay thế(substitute) |
Trung úy(lieutenant) |
Xem thêm ví dụ
Zastępca dyrektora Harold Cooper! Tôi là Trợ lý Giám đốc Harold Cooper! |
Wybrałaś mnie na zastępcę przez moją uczciwość. Cô đưa tôi vào hội đồng cố vấn pháp luật vì sự liêm chính của tôi. |
Clyde albo zastępca Andy, a może... Ông đã giết Clyde, hay đó là phụ tá Andy... |
Hej, mały zastępco. Ê, phụ tá nhỏ. |
Jak wyjaśnił Grigorij Miedwiediew, będący w tej elektrowni w latach siedemdziesiątych zastępcą głównego inżyniera, „olbrzymia ilość długotrwałych izotopów promieniotwórczych” uwolnionych do atmosfery „odpowiada pod względem długofalowych następstw 10 bombom zrzuconym na Hirosimę”. Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”. |
I strzelili zastępcy szeryfa Savage'owi w twarz z bardzo bliska. Và bắn vào mặt Savage, trong tầm gần. |
Jesteś zastępcą. Anh được bổ nhiệm. |
Powinniśmy mieć więcej zastępców. Lâu nay tôi vẫn nói hoài, chúng ta cần phải có thêm nhiều phụ tá. |
Zastępcy Yawners i Kelly, 12 miesięcy okresu próbnego. 12 tháng quản chế. |
Oto pierwsze zlecenie, jakie kiedykolwiek miałem do malowania portretu, jak i zastępcy jest to, że człowieka gotowanym jajem, który wtrącił i odrzucił mnie z mojego dziedzictwa. Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi. |
Ty byłeś faszystowskim sekretarzem, a ty jego zastępcą. Ông là uỷ viên thư ký của Phát xít và ông là đại diện cho ông ấy nữa mà. |
Zastępco. Phó cảnh sát trưởng. |
W minionych latach powierzano mi różne przywileje teokratyczne: byłem starszym zboru, nadzorcą miasta oraz zastępcą nadzorcy obwodu. Theo năm tháng, tôi vui mừng nhận được nhiều đặc ân phụng sự như trưởng lão hội thánh, giám thị của thành phố, và giám thị vòng quanh dự khuyết. |
W dojo Shingyoto Ryū prowadzonym przez Tsubouchi Shume spotkał Shimadę Kai, przyszłego zastępcę dowódcy drugiej jednostki Shinsengumi. Nagakura cũng lưu lại đạo tràng Shingyoto Ryu của Tsubouchi Shume, nơi đây ông gặp gỡ Shimada Kai, phó đội trưởng tương lai của đơn vị Shinsengumi thứ 2. |
Po powstaniu w Heracie 17 marca 1979 roku, Biuro Polityczne partii i Rada Rewolucyjna wybrały Tarakiego na Dowódcę Rady Obrony Ojczyzny, a jego zastępcą został Amin. Sau cuộc nổi dậy Herat 1979, Hội đồng Cách mạng và Bộ Chính trị Đảng Dân chủ Nhân dân Afghanistan thành lập Hội đồng Quốc phòng Tối cao Tổ quốc, Taraki được bầu làm Chủ tịch, và Amin làm Phó Chủ tịch. |
Nie mówię o zastępcach, mówię o gościu na samym szczycie banku. Tôi không nói đến phó chủ tịch hay bất cứ ai mà ý tôi là người ở vị trí cao nhất. |
Silky i Faith pojechały na wschód, za nimi dwóch zastępców szeryfa. Silky và Faith cỡi ngựa đi về hướng đông và hai tên phụ tá đi theo họ. |
Potrzebuję zastępcy, Artafernesie. Ta cần một phó chỉ huy, Artaphernes. |
A czym zajmuje się taki zastępca? Vậy công việc của một trợ lý nhân viên trực điện thoại là gì vậy? |
Egzamin na zastępcę? Thi làm trợ lý à? |
/ Skomentowała to zastępca / dyrektora Rovick. Phó Giám Đốc Rovick đã phát biểu. |
Bez pomocy zastępcy, to jest robota dla samego Diabła. Không có người phụ tá để giúp tôi, đây đúng là công việc của quỷ sứ. |
Zastępca dyrektora generalnego. Cục trưởng cục an ninh. |
Pracuje też na stanowisku zastępcy redaktora w trzech międzynarodowych specjalistycznych czasopismach. Jest współautorem przeszło stu prac naukowych. Anh là phó tổng biên tập của ba tạp chí khoa học quốc tế và đồng tác giả của hơn hàng trăm báo cáo về khoa học. |
James Lloyd - zastępca bosmana. James Lloyd, giữ tay lái. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zastępca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.