zakwas trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zakwas trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zakwas trong Tiếng Ba Lan.
Từ zakwas trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là men, nấm men, Nấm men, bột chua, mầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zakwas
men(leaven) |
nấm men
|
Nấm men
|
bột chua
|
mầm
|
Xem thêm ví dụ
14 1) Przemiana: Zakwas symbolizuje dobrą nowinę o Królestwie, a mąka — ludzkość. 14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại. |
Ten kruchy chleb, wyrabiany z mąki i wody bez zakwasu (lub drożdży), trzeba było połamać przed spożyciem. Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn. |
Trochę zakwasu zakwasza całe ciasto (6-8) Một chút men làm dậy cả mẻ bột nhào (6-8) |
Zakwas faryzeuszy (1-3) Men của người Pha-ri-si (1-3) |
Wzrost ziarnka gorczycy wyraźnie widać, natomiast rozchodzenie się zakwasu początkowo nie jest widoczne. Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được. |
Zawarty w nich zakwas wskazywał, że chrześcijańscy pomazańcy wciąż są obarczeni odziedziczonym grzechem. Hai ổ bánh có men cho thấy các tín đồ được xức dầu vẫn còn mang men tội lỗi di truyền. |
Jezus powiedział: „Strzeżcie się zakwasu faryzeuszy, którym jest obłuda” (Łukasza 12:1). Chúa Giê-su cảnh cáo: “Hãy giữ mình về men của người Pha-ri-si, là sự giả-hình” (Lu-ca 12:1). |
20 Nie wolno wam jeść niczego, co zostało przygotowane na zakwasie. + 20 Các ngươi không được ăn bất kỳ vật gì có men. |
14, 15. (a) Jaki pożytek każdy z nas może odnieść z nauki zawartej w przykładzie o zakwasie? 14, 15. (a) Chúng ta rút ra bài học nào từ minh họa về men? |
10 W Biblii zakwas często symbolizuje grzech. 10 Trong Kinh Thánh, men thường tượng trưng cho tội lỗi. |
Co Jezus ma na myśli, gdy mówi o „zakwasie faryzeuszy i saduceuszy”? Chúa Giê-su có ý gì khi nói về “men của người Pha-ri-si và Sa-đu-sê”? |
Na przykład apostoł Paweł, nawiązując do niemoralnego postępowania pewnego członka zboru, zapytał: „Czy nie wiecie, że trochę zakwasu zakwasza całe ciasto?” Chẳng hạn, khi nói đến một người vô luân trong hội thánh đạo Đấng Christ, sứ đồ Phao-lô hỏi: “Anh em há chẳng biết rằng một chút men làm cho cả đống bột dậy lên sao?” |
Prawdziwi czciciele Jehowy muszą nienawidzić takiego zakwasu i nie mogą pozwolić, by pojawił się w ich życiu ani by skalał czystość zboru chrześcijańskiego (1 Koryntian 5:6-8; Mateusza 16:6, 12). Những người thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va phải tỏ ra ghét loại men ấy, không để cho nó làm bại hoại đời sống của mình và không để cho nó phá hoại sự thanh khiết của hội thánh tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 5:6-8; Ma-thi-ơ 16:6, 12). |
I tak jak zakwas, który zakwasił całą mąkę, rozwój duchowy nie zawsze jest widoczny czy zrozumiały, ale niewątpliwie do niego dochodzi. Như men trộn vào làm dậy cả đống bột, sự phát triển này không luôn được thấy hoặc hiểu ngay, nhưng nó vẫn xảy ra! |
Otóż zakwas symbolizuje zło i niegodziwość, czyli grzech (1 Koryntian 5:6-8). (1 Cô-rinh-tô 5:6-8) Bánh tượng trưng cho thân thể hoàn toàn, vô tội của Chúa Giê-su, thân thể xứng đáng làm của-lễ chuộc tội. |
Zakwas faryzeuszy i saduceuszy (5-12) Men của người Pha-ri-si và Sa-đu-sê (5-12) |
6 Jezus im powiedział: „Miejcie oczy otwarte i strzeżcie się zakwasu faryzeuszy i saduceuszy”+. + 6 Chúa Giê-su nói với họ: “Anh em hãy cẩn thận, coi chừng men của người Pha-ri-si và Sa-đu-sê”. |
14 Jaki pożytek możemy odnieść z nauki, którą Jezus zawarł w przykładzie o zakwasie? 14 Chúng ta nhận được lợi ích nào từ những gì Chúa Giê-su dạy qua minh họa về men? |
Pierwszego dnia pozbędziecie się zaczynu ze swoich domów, bo każdy, kto* by w ciągu tych siedmiu dni zjadł coś przygotowanego na zakwasie, zostanie zgładzony*. + Vào ngày đầu tiên, các ngươi phải bỏ hết bột nhào lên men* ra khỏi nhà mình, vì bất cứ ai ăn những gì có men, từ ngày đầu tiên đến ngày thứ bảy, thì kẻ* đó sẽ bị diệt trừ khỏi dân Y-sơ-ra-ên. |
Rano będą zakwasy. Sáng mai sẽ nhừ người đây. |
Dlaczego Jezus podał przykład o zakwasie? Tại sao Chúa Giê-su dùng minh họa về men? |
Nie możecie więc jeść niczego, co zostało przygotowane na zakwasie. + Do đó, anh em không được phép ăn vật gì có men. |
9 Zbór namaszczonych chrześcijan wyobrażały dwa chleby upieczone na zakwasie, którymi podczas każdej Pięćdziesiątnicy kołysano przed Jehową. 9 Hội thánh tín đồ Đấng Christ xức dầu tương ứng với hai ổ bánh có men được đưa qua đưa lại trước mặt Đức Giê-hô-va vào Lễ Ngũ Tuần hằng năm. |
Po pierwsze, Jehowa co prawda zabronił używania zakwasu w czasie Paschy, ale przy innych okazjach akceptował przygotowane na nim ofiary. Thứ nhất, tuy Đức Giê-hô-va không cho phép dùng men trong Lễ Vượt Qua, nhưng vào những dịp khác, ngài chấp nhận những lễ vật có men. |
Nieużywanie zakwasu podczas każdej następnej Paschy miało o tym przypominać kolejnym pokoleniom. Việc không dùng men trong các Lễ Vượt Qua về sau nhằm nhắc những thế hệ tương lai nhớ đến sự kiện quan trọng này. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zakwas trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.