z trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ z trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ z trong Tiếng Ba Lan.
Từ z trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là với, từ, voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ z
vớiconjunction Zagram z Tomem w tenisa dziś po południu. Tôi sẽ chơi tennis với Tom lúc chiều muộn. |
từconjunction Książki to pszczoły przenoszące pyłek z jednego umysłu na drugi. Sách vở tựa như bầy ong, đem tinh hoa từ trí tuệ này sang trí tuệ khác. |
voinoun Odnaleziono też misternie rzeźbione płytki z kości słoniowej. Người ta đã tìm thấy những tấm panô bằng ngà voi được chạm một cách cầu kỳ. |
Xem thêm ví dụ
+ Tak uschnie, że nie będzie potrzeba ani silnej ręki, ani wielu ludzi, żeby wyciągnąć ją z korzeniami. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
To tak jak cząstki posiadające masę, gdyż łączą się, oddziałują ze śnieżnym polem Higgsa. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
I jedną z rzeczy nam wspólnych jest głęboka potrzeba wyrażania siebie. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Myślę, że będę z nim szczęśliwa. Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. |
Uśmiechniecie się także, przypominając sobie następujący werset: „A król, odpowiadając, powie im: Zaprawdę powiadam wam, cokolwiek uczyniliście jednemu z tych najmniejszych moich braci, mnie [to] uczyniliście” (Ew. Mateusza 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Jak informuje czasopismo Time, „szczęście i związane z nim stany umysłu, na przykład nadzieja, optymizm i zadowolenie, najwyraźniej łagodzą przebieg albo zmniejszają ryzyko wystąpienia chorób układu krążenia i płuc, a także cukrzycy, nadciśnienia, przeziębień oraz infekcji górnych dróg oddechowych”. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Ale to znaczy, ze mamy dla siebie cztery godziny. Nhưng từ đây tới đó vẫn còn bốn tiếng nhàn rỗi. |
Potrzebujemy pieniędzy żeby z nią eksperymentować, żeby zastosować te narzędzia. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
Myślę że wyrosłam z tego. Tôi lớn lên ở đây. |
Uczy się też z szacunkiem korzystać z Biblii oraz opartych na niej publikacji. Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
Jeszcze tego samego roku przyjechali pionierzy specjalni z Portugalii. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
Jak zgodnie ze słowami z Wyjścia 23:9 Izraelici mieli traktować obcokrajowców i dlaczego? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
8 Za pośrednictwem wyznaczonego przez siebie Pasterza, Chrystusa Jezusa, Jehowa zawiera ze swymi należycie karmionymi owcami ‛przymierze pokoju’ (Izajasza 54:10). 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Mimo że wierni Święci z Haiti bardzo ucierpieli, są pełni nadziei na przyszłość. Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. |
Miła pogawędka przy wyśmienitej kawie albo herbacie z całą pewnością uprzyjemnia życie. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
A co ze mną? Thế mẹ sẽ đi đâu? |
Rodzice, czy zachęcacie swe dzieci, by z radością wywiązywały się z każdego zadania powierzanego im w Sali Królestwa oraz na większym lub mniejszym zgromadzeniu? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Z dwójką mych dzieci obecnie Với hai con tôi hiện nay |
Jesteśmy idealnie po drodze z klubów do przystanków. Chúng ta ở ngay trên đường từ hộp đêm ra bến tàu. |
Postanówcie często rozmawiać z waszym Ojcem w Niebie. Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng. |
Jak stosowanie się do słów z Listu 1 do Koryntian 15:33 pomaga dziś kroczyć drogą cnoty? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
Tymczasem studiowanie Biblii pomogło mi nawiązać bliską więź z Ojcem Jezusa, Jehową Bogiem. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Obecnie mamy wiele teleskopów w Andach w Chile. Wkrótce dołączą do nich nowe z większymi możliwościami. Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
Była to bardzo ciężka praca, lecz z pomocą rodziców bezustannie ćwiczyła i nadal to robi. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
Niestety, moim obowiązkiem jest conocna walka z diabłem Apofisem. Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ z trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.