유목민 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 유목민 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유목민 trong Tiếng Hàn.

Từ 유목민 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Du mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 유목민

Du mục

우리 가족은 이동하였습니다. 유목민이니까요.
Gia đình tôi di chuyển chổ ở, chúng tôi la du mục.

Xem thêm ví dụ

그리스도인들로서, 우리는 “자유의 법”—새 계약 안에 있고 그 법을 자기들의 마음속에 지니고 있는 영적 이스라엘의 법—에 따라 심판을 받습니다.—예레미야 31:31-33, 「신세」 참조.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
만약 당신이 보내지 않으면, 자국들이 죽을 거란 거예요.
Thẩm quyền của tôi là... nếu anh không cử người đến, người Mỹ sẽ chết.
그들이 하는 일은 군대를 해산하고 경제를 재건하고 피난을 이주, 정착시키거나 소년병을 해방시키는 것과 같은 일들 이었죠.
Và những gì mà họ đang làm là giúp binh lính giải ngũ, tái xây dựng các nền kinh tế, và giúp những người di tản tái định cư, hay thậm chí giải phóng những binh lính vẫn còn là trẻ con.
우리는 부족 자문 재원을 시작하여 토착들에게 유전 정보의 잠재적 사용과 오용에 대해 교육하는 것으로부터 시작하려 합니다.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.
많은 미주리 주민들은 미 원주들을 냉혹한 적으로 여겼고, 그 땅에서 몰아내려 했습니다.
Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ.
과거 원주들을 두고 선조가 한일에 대한 죄의식 때문에 현대의 지적 풍토에선 서구 문화에도 무언가 좋은게 있을수 있다는걸 받아들이기 힘들게 됐습니다.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
"토:라이브"는 시드니 사람들이 국제 예술인들과 소통하게 했으며, 시드니의 다양성을 주민 자신들의 방식으로 자축하게 만들었습니다.
"Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó
다시 말씀드리지만, 이 결과들은 몇몇 사람들의 경험이 아니라 사회의 전 계층에 걸쳐 반향된 것입니다.
Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội
철은 개미들이 나뭇잎 조각을 뜯어 입에 물고 부지런히 집으로 운반하는 모습을 볼 수 있지 않느냐고 말했습니다.
Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ.
남은 3%의 잠재적으로 사용할 수 있는 물중에서 2%이상이 만년설과 빙하이고 1% 미만의 물만이 지구상에 있는 모든 생명체를 지속시켜주며 강, 호수, 지구 동토층 저빙과 영구 동토층의 형태로 지구 전역에 퍼져있습니다.
Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng.
원주들은 단순하고 미개합니다.
Những người mọi rợ bản xứ rất đơn giản và lạc hậu.
인도같은 몇몇 국가에선 하층 계급들이 그 구덩이를 치우도록 강요되고, 사회에선 그보다 더 큰 규탄을 받지요.
Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố xí, và họ còn bị xã hội chỉ trích.
기원 3세기에, 사회적 불공정과 과도한 세금을 견디다 못한 소농들이 반란을 일으켰습니다.
Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn.
제3니파이에서 구주의 말씀이 주는 힘을 경험한 후, 그 부족장은 이렇게 말했습니다. “제가 만약 개종하여 교회에 속하게 된다면, 제 모든 부족을 데리고 가겠습니다.”
Sau khi cảm nhận được quyền năng của những lời của Đấng Cứu Rỗi trong sách 3 Nê Phi, vị vua tuyên bố: “Nếu tôi được cải đạo và gia nhập Giáo Hội, tôi sẽ mang theo tất cả bộ lạc của tôi gia nhập cùng.”
이건 태양열로 존재하는 바다 달팽이 입니다. 갯숭달팽이(Nudibranch)의 하나로서
Đây là một con sên biển hấp thụ năng lượng mặt trời.
1865년에 남북 전쟁이 끝날 때쯤에는 원주의 존재가 하이 플레인스에서 거의 사라졌다.
Vào cuối Nội chiến Hoa Kỳ năm 1865, sự hiện diện của người bản địa Mỹ gần như biến mất khỏi vùng cao nguyên.
기대한 것과 같은 곳을 빌릴 수도 있지만, 여분의 방이라든가 연휴에 머무르는 곳과 같은- 그러나 아주 독특한 곳에 갈 수도 있습니다. 예를 들면 나무로 만든 집이나, teepee (과거 원주의 원뿔형 천막), 항공기 격납고나, 이글루 같은 곳 말이죠.
Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết...
티의 두 언니는 사슬에 묶인 노예로 팔려갔습니다.
Hai chị gái của Minty đã bị bán cho một nhóm lao động khổ sai.
예를 들어, 오늘날 아메리카 원주 교회의 신도들은 페요테—환각 성분이 있는 선인장—가 “숨겨진 진리를 계시”해 준다고 생각합니다.
Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”.
원주 공동체, 의료 절차, 출산, 예술 공연, 수유 상황 속에서 맥락과 관계없는 과도한 노출 장면은 다큐멘터리 예외 기준에 부합하지 않을 수 있습니다.
Những hình ảnh khỏa thân không có ngữ cảnh trong cộng đồng bản địa, khi tiến hành thủ thuật y khoa, khi sinh con, trong các buổi biểu diễn nghệ thuật hoặc trong thời gian cho con bú có thể không đáp ứng ngoại lệ về nội dung phim tài liệu của chúng tôi.
약 2억 1000만 년의 진화 역사에서 분추류는 물, 육상, 그리고 바닷가의 해양환경까지 다양한 범위의 서식지에 적응했다.
Trong khoảng 210 triệu năm lịch sử tiến hóa, chúng thích nghi với một loạt các môi trường sống, bao gồm cả nước ngọt, trên mặt đất, và môi trường biển, thậm chí cả ven biển.
혜림: 아니요. 그것이 주어졌다고 말씀하셨네요.
Sương: Không, Chúa Giê-su nói là ngài được giao mọi quyền hành.
나머지 얼지 않은 물은 주로 지하수이며 매우 작은 양의 물이 공기나 땅 위에 존재한다.
Phần còn lại không đóng băng được tìm thấy chủ yếu ở dạng nước ngầm, và chỉ một tỷ lệ nhỏ tồn tại trên mặt đất và trong không khí.
(베드로 첫째 2:2) 고대 베레아의 거주들에게는 그러한 욕망이 있었으며, 사도 바울이 그리스도에 관해 그들에게 가르치는 것을 간절히 믿고 싶어하였다.
(I Phi-e-rơ 2:2). Những người ở thành Bê-rê xưa đã ao ước như vậy, và họ sẵn lòng tin những điều sứ đồ Phao-lô dạy họ về đấng Christ.
후에 원주 언어를 사용하는 한 회중이 형성되었고 저는 얼마 안 있어 그 회중과 연합했습니다.
Thời gian sau, tôi kết hợp với một hội thánh tiếng dân tộc mới được thành lập.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유목민 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.