유골 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 유골 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유골 trong Tiếng Hàn.
Từ 유골 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trần, của phù vân, bụi, di hài, gio. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 유골
trần(ashes) |
của phù vân
|
bụi
|
di hài
|
gio(ashes) |
Xem thêm ví dụ
이제까지 발견된 것 중 최고급에 속하는 한 유골함에는 화려한 문양이 조각되어 있고 옆면에 예호세프 바르 카야파(가야바의 아들 요셉)라는 이름이 새겨져 있었습니다. Trên cái rương chạm trổ thật đẹp—một trong những rương tuyệt đẹp tìm được từ trước đến nay—có khắc tên Yehosef bar Caiapha (Giô-sép con của Cai-phe). |
그렇습니다. 그 유골함의 비문은 나사렛 예수에 대한 묘사에 부합됩니다. Đúng thế, hàng chữ khắc trên cái tiểu phù hợp với lời miêu tả Chúa Giê-su người Na-xa-rét. |
Google 고객 리뷰는 장기, 뼈, 체액 등 어떠한 형태로든 신체 부위나 사람의 유골은 광고가 허용되지 않습니다. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá các bộ phận cơ thể hoặc di hài dưới mọi hình thức, bao gồm cả cơ quan nội tạng, di cốt và bất kỳ loại dịch cơ thể nào. |
하지만 잘 보여 읽을 수 있게 비문이 새겨져 있는 그 유골함에 나오는 세 이름 모두 1세기에 흔한 이름이었습니다. Tuy nhiên, cả ba tên khắc đọc được trên cái tiểu đều thông thường trong thế kỷ thứ nhất. |
고대 로마의 묘지에서 발굴된 동아시아인의 유골 Hài cốt của người Đông Á được tìm thấy ở nghĩa trang người La Mã xưa |
하지만 한 남자의 유골을 보고 연구가들은 매우 놀랐습니다. Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu rất ngạc nhiên về một bộ hài cốt. |
이 유골함은 기원 1세기의 것으로 보이며, “야고보, 요셉의 아들, 예수의 동생”이라는 명문(銘文)이 새겨져 있습니다. Dường như hộp này thuộc thế kỷ thứ nhất và nó mang hàng chữ: “Gia-cơ, con của Giô-sép, em của Giê-su”. |
the 혹평하다 그의 무서운 flourishings은 뜨거운 담배 유골을 분산하면서 내가 생각까지 나에 대한 내 시트에 불이 얻을 것입니다. " Nói chuyện điện tử! tell- ee, tôi- ee, hoặc đập tôi, tôi giết- e! " một lần nữa gầm gừ những kẻ ăn thịt người, trong khi flourishings kinh khủng của tomahawk rải rác đống tro tàn thuốc lá nóng tôi cho đến khi tôi nghĩ lanh của tôi sẽ có được trên lửa. |
6 핼리는 그들의 악함이 어느 정도까지 심해졌는지를 설명하면서, 그러한 여러 지역 중 한 곳에서 고고학자들이 “바알에게 제물로 바쳐진 어린아이들의 유골이 든 항아리를 많이 발견”한 사실을 언급합니다. 6 Ông Halley đã phơi bày sự gian ác chồng chất của họ vì tại một trong nhiều nơi thờ phượng như thế, các nhà khảo cổ “đã tìm thấy vô số các hũ cốt của những trẻ em bị tế cho thần Ba-anh”. |
그보다 앞서, 복수심에 이끌린 종교 권위자들은 교황 마르틴 5세의 명령을 받고, 성서 번역자 위클리프가 사망한 지 44년 후에 그의 유골을 불사르는 즐거움을 맛보기 위해 그것을 파내었다. Hơn một thế kỷ về trước, vì muốn trả thù mà giáo hoàng Martin đệ ngũ đã hạ lệnh cho nhà chức trách tôn giáo khai quật hài cốt của nhà dịch thuật Kinh-thánh Wycliffe 44 năm sau khi ông tạ thế để được cái sung sướng có thể đem bộ hài cốt ấy đi đốt. |
같은 보고서에서는 “언뜻 보면 이 유골이 중국과 로마 사이에 성행했던 비단 무역과 관계가 있는 것으로 생각하기 쉽다”고 알려 줍니다. Báo cáo trên cũng nói: “Ban đầu người ta có thể nghĩ người này liên quan đến việc buôn bán lụa, ngành phát triển giữa Trung Quốc và Rô-ma vào lúc ấy”. |
이 무덤에는 아마도 잉카에 의해 정복당한 콜라 귀족들의 유골들이 안치되어 있는 것 같습니다. Đây dường như là nhà mồ của những người quyền quý thuộc dân tộc Colla, một dân tộc đã bị người Inca chinh phục. |
여러분 뼈를 화석으로 남기고 싶으시다면 유골이 빠르게 매장될 수 있는 곳에서 죽음을 맞이해야 합니다. Nếu bạn muốn trở thành một hóa thạch, bạn phải cần một nơi để chết, nơi mà xương của bạn được nhanh chóng chôn vùi. |
그 발굴과 관련된 한 보고서는 “로마 제국에서 동아시아인의 유골이 발견된 것은 이번이 처음인 것으로 보인다”고 알려 줍니다. Theo một báo cáo về khám phá này, “dường như đây là lần đầu tiên tìm thấy một hài cốt có nguồn gốc Đông Á thời đế quốc La Mã”. |
그 발견물은 2000년 전에 석회암으로 만들어 겉에 장식을 한 유골 함으로, 사망한 사람의 살이 부패된 뒤에 뼈를 추려서 넣어 둔 보관함입니다. Họ tìm thấy một bình hài cốt 2.000 tuổi, bình bằng đá vôi được trang trí, chứa xương của một người chết sau khi thịt đã bị phân hủy. |
「교회 사전」(Dizionario Ecclesiastico)에서 지적하는 바에 의하면, 유물은 “단어의 엄격한 의미로는, 성인의 몸이나 몸의 일부 및 유골, 넓은 의미로는, 성인의 몸에 닿은 물건 그래서 신심(信心)의 대상이 될 만한 가치가 있는 것”이다. Như một cuốn tự điển (Dizionario Ecclesiastico) cho thấy, chữ thánh vật “theo đúng nghĩa là thân thể hoặc một phần của thân thể và tro hỏa táng của vị Thánh, còn theo nghĩa rộng là vật gần gũi với thân thể của vị thánh và vì thế vật đó đáng được sùng bái”. |
19 또한 모세는 요셉의 유골을 가지고 나왔다. 요셉이 이스라엘 자손에게 “하느님께서 틀림없이 여러분에게 주의를 돌리실 것이니, 여러분은 내 뼈를 여기서 가지고 올라가야 합니다” 하고 엄숙히 맹세하게 했기 때문이다. 19 Môi-se cũng mang theo hài cốt của Giô-sép, vì Giô-sép đã bắt các con cháu Y-sơ-ra-ên thề rằng: “Đức Chúa Trời chắc chắn sẽ đoái đến anh em. Anh em phải đem hài cốt của tôi ra khỏi xứ này”. |
이 유골 함에는 “벳이므리 출신 마아시야의 제사장, 가야바의 아들 예슈아의 딸 미리암”이라는 글귀가 새겨져 있습니다. Trên bình hài cốt có lời khắc: “Mi-ri-am, con gái của Yeshua. |
최근에 발견된 유골함 Rương đựng hài cốt tìm được khoảng 15 năm trước |
고생물학자들은 고대 시리아의 유골들에 나타나 있는 뼈의 이상을 연구한 결과, 그와 비슷한 맷돌을 가지고 일을 한 젊은 여자들에게는 반복 사용 긴장성 손상, 즉 무릎뼈 파임, 흉추 말단부 손상, 심한 엄지발가락 골관절염 등이 있었다고 결론 내렸습니다. Sau khi nghiên cứu các đốt xương có hình dạng bất thường của những bộ xương thời cổ Syria, các nhà cổ sinh vật học kết luận rằng cách xay những cối tương tự đã khiến cho phụ nữ trẻ bị thương, xương bánh chè có khía, đốt cuối cột sống bị chấn thương và viêm khớp xương ngón chân cái vì lặp lại động tác nhiều lần. |
그들은 폴리카르포스의 유골이 “그 어떤 희귀한 보석보다도 더 값지고 금보다도 더 순수하다”고 생각했습니다. Họ xem hài cốt của ông “quý hơn châu báu, và thanh khiết hơn vàng”. |
로마의 지하묘지인 카타콤에는 화장한 항아리와 온전한 유골이 있었습니다. Ở Rome, hầm mộ dưới lòng đất chứa cả những bình tro cốt và thi hài. |
유골함이란 무엇입니까? Cái tiểu là gì? |
* 그의 유골은 기원 1세기나 2세기의 것으로 밝혀졌습니다. Hài cốt của ông cho thấy ông sống vào thế kỷ thứ nhất hoặc thứ hai công nguyên (CN). |
어떤 유적에서 발굴된 유골의 1%는 두개골에 이런 구멍이 있었어요. 그러니까 신경, 정신계 질환이 꽤 일반적이었고 7000년 전에도 그랬다는 것을 알 수 있죠. Một vài vùng có khoảng 1% sọ người có những lỗ khoan, vì thế bạn có thể hiểu rằng bệnh liên quan đến thần kinh và tâm thần thì khá phổ biến và điều này cũng khá phổ biến vào khoảng 7000 năm trước. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유골 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.