육군 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 육군 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 육군 trong Tiếng Hàn.
Từ 육군 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Lục quân, lục quân, 軍隊, quân đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 육군
Lục quânnoun (지상 전투를 주임무로 하는 군대이다.) |
lục quânnoun |
軍隊noun |
quân độinoun 그들을 훈련시킨 육군 유격부대는 12개 부대 임무를 맡았습니다. Quân đội Ranger đã huấn luyện họ phục vụ 12 dàn quân. |
Xem thêm ví dụ
사무엘 피에르폰트 랭리는 미 육군성에게 5만 달러를 받았습니다 비행 기구를 발명하기 위해서 말이죠. Samuel Pierpont Langley được chi 50,000 đô la bởi Sở Tham Chiến để chế tạo ra chiếc máy bay. |
그 형제들은 “불법적이고 악의적이고 고의적으로 미국 육군과 해군 내의 불복종, 불충성, 의무 이행 거부를 부추긴다”는 혐의를 받았습니다. Các anh bị cáo buộc là phạm pháp và cố tình gây ra sự bất phục tùng, bất trung và sự chối bỏ các nghĩa vụ quân sự và hải quân của Hoa Kỳ. |
육군은 또한 1983년 그레나다 침공과 1989년 파나마 침공에 참전했다. Lục quân cũng đóng một vai trò trong cuộc xâm nhập Grenada năm 1983 (Chiến dịch Urgent Fury) và Panama năm 1989 (Chiến dịch Just Cause). |
이번에는 군법 회의에서 5년 형을 선고받고 루앙에 있는 영국 육군 교도소에 수감되었습니다. Lần này tòa án quân sự phán án cha năm năm tù nơi trại giam quân đội Anh Quốc ở Rouen. |
전쟁이 끝난 후, 미 육군과 공군이 항상 하던 사후강평이 있었고, 그들은 다음의 질문을 했습니다: 우리가 스커드 미사일을 실제로 몇 개나 파괴시켰나? Sau khi cuộc chiến kết thúc, có một cuộc kiểm tra -- giống như quân đội và không quân luôn làm -- và họ đề ra một câu hỏi: chúng ta đã hủy diệt được bao nhiêu tên lửa Scud? |
이후 그는 육군유년학교를 거쳐 1909년 육군사관학교를 21기로 졸업하였다. Sau chiến tranh, ông tốt nghiệp khóa 21 Đại học Lục quân năm 1909. |
일례로, 로만은 육군 소령으로서 우크라이나의 한 교도소에서 심리학자로 근무하고 있었습니다. Thí dụ, ông Roman là một thiếu tá quân đội và tâm lý gia trong một nhà tù ở Ukraine. |
윌리엄 케이지 소령입니다 미 육군 공보장교죠 Tôi là thiếu tá Bill Cage. |
베트남 인민군 베트남 인민 육군 Oath of Honor". “Nguyễn Lân Tuất - một vinh danh nước Việt”. |
그리고 또 다른 아침은 육군 장교들의 암살 뉴스로 맞이했죠 Ngày khác nữa chúng tôi thức dậy với tin về vụ ám sát các sỹ quan quân đội. |
그는 육군을 재조직하였고, 상비 해군을 창설하였으며, 근위대로 알려진 황제 호위 정예 부대를 만들었다. Ông tái tổ chức quân đội, thiết lập một hải lực thường trực, và thành lập một toán cận vệ tinh nhuệ cho hoàng đế có tên là Đạo Quân Cận Vệ. |
마이클의 말입니다. 나중에 마이클은 제1차 세계 대전 때 외할아버지가 영국 육군에서 복무했다는 사실을 알게 되었습니다. Sau đó anh biết được ông ngoại mình đã ở trong quân đội Anh trong Thế Chiến I. |
2월 8일: 베트남 공화국 육군이 호치민 통로를 차단하기 위해 라오스로 진입. 8 tháng 2: Quân đội Việt Nam Cộng Hòa tiến vào Lào để cắt đứt đường mòn Hồ Chí Minh trong một thời gian ngắn. |
몇 해 전, 영국 해군의 제1 해군경이 -- 여기서, 이 분은 '제1해군경(lord)'이라고 불리죠. 육군의 최고 지휘자는 '육군경(lord)'이라고 하지 않는데 말이죠. -- 그 분이 이렇게 말했습니다. 서구의 산업화된 국가들에서 사람들은 바다에 대한 무지로 댓가를 치르고 있다는 취지였습니다. Một vài năm về trước chỉ huy Hải quân Anh đầu tiên được gọi là "Chúa biển" mặc dù người đứng đầu quân đội không được gọi là chúa đất ông cho biết, chúng ta, ý ông là các quốc gia công nghiệp hóa ở phương Tây dường như không đánh giá đúng tầm quan trọng của biển |
육군에서도 안 받아 주더군요 Yeah, tôi cũng vậy. |
저희들은 이러한 프로토 타입을 사용해서 미 육군의 지원하에 개발되고 있는 최첨단 상지의지 개발에 참여하기도 했는데 이들은 손 움직임을 포함해서 10자유도 기능을 가지고 있습니다. Chúng tôi đ�� có cơ hội làm việc với những cánh tay giả rất tiên tiến, được tài trợ bởi quân đội Mỹ, sử dụng những kiểu mẫu này, mẫu mà có được 10 độ tự do. Bao gồm những bàn tay có thể di chuyển. |
페루에 사는 한 여호와의 증인은 비행기를 탔을 때 육군 대령 옆에 앉게 되었다. Trong một chuyến phi cơ, một Nhân-chứng Giê-hô-va người xứ Peru ngồi kế bên một ông trung tá bộ binh. |
육군입니다, 선생님 Cháu học trường quân đội. |
차터하우스 스쿨에서 교육을 받은 뒤 베이든파월은 1876년부터 1910년까지 인도와 아프리카에서 육군으로 복무하였다. Sau khi tốt nghiệp Charterhouse School, Baden-Powell nhập ngũ Anh vào 1876 và được đưa sang Ấn Độ và Châu Phi. |
10 층과 Gilliland과 그림자 팀, 육군 저격수 아르 도시 전역의 지점에서 저항 세력의 활동을보고. Gilliland và đội Shadow, với mười đơn vị là các tay súng bắn tỉa quân đội, xem các hoạt động của quân nổi dậy từ một điểm trên toàn thành phố. |
저희는 미육군에서 후원하는 전미 과학교사협회의 사이버미션 STEM 프로그램과 XPRIZE 에서 후원하는 FIRST 세계 혁신상에서 지원을 받을 수 있도록 계속 진행했어요. Sau đó chúng tôi bắt đầu nhận viện trợ Từ chương trình eCYBERMISSION STEM-in-Action của NSTA được bảo trợ bởi Quân đội Mỹ, cũng như Giải thưởng Cải tiến Toàn cầu FIRST tài trợ bởi XPRIZE. |
그들을 훈련시킨 육군 유격부대는 12개 부대 임무를 맡았습니다. Quân đội Ranger đã huấn luyện họ phục vụ 12 dàn quân. |
에비아 섬 북부의 한 친절한 시장은 형제들에게 이렇게 말하였습니다. “나는 전에 육군 장교였지요. Một thị trưởng tử tế ở miền bắc Euboea nói với các anh: “Tôi là cựu sĩ quan. |
미국 육군 참모 총장은 미국 육군부 장관에게 육군 관련 안건을 직접적으로 보고하며 육군 정책과 계획, 활동에 대한 제안, 개정과 같은 문제를 장관과 협조한다. Tham mưu trưởng Lục quân báo cáo trực tiếp đến Bộ trưởng Lục quân Hoa Kỳ về các vấn đề liên quan đến lục quân và trợ giúp bộ trưởng về các chức năng công việc bên ngoài như: giới thiệu và thi hành những chính sách, kế hoạch và chương trình của bộ lục quân. |
전 첫 직업을 제게 딱 맞는 일로 시작했습니다. 미술 심리치료사로서 우리나라에서 가장 큰 군의료 기관에서 일하게 됐죠. 월터 리드 육군병원이었습니다. Công việc đầu tiên của tôi hoàn toàn như tôi mong đợi là nhà trị liệu nghệ thuật ở trung tâm quân y lớn nhất cả nước, Walter Reed. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 육군 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.