용 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 용 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 용 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rồng, 龍, con rồng, thìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 용

rồng

noun

대너리스 타르가르옌은 세 마리의 다 자란 이 있습니다
Daenerys Targaryen có ba con rồng trưởng thành.

noun

con rồng

noun

대너리스 타르가르옌은 세 마리의 다 자란 이 있습니다
Daenerys Targaryen có ba con rồng trưởng thành.

thìn

noun

Xem thêm ví dụ

그러나 실제로는 처럼 행동해 왔다.
Nhưng trên thực tế thì hành động như con rồng.
띠 소년들은 자라면서 사랑과 직업 시장에서 좀 더 심한 경쟁을 맞게 될 것입니다.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
이런 방법으로 기병을 사용한 것이 드라고나드로 알려지게 되었다.
Sử dụng các kỵ binh bằng cách này gọi là sự khủng bố bằng kỵ binh.
매우 상징적인 내용이 들어 있는 책인 계시록에서는 마귀를 “불 같은 색의 큰 ”이라고 묘사합니다.
Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”.
3 연구생에게 연구의 가치를 보여 주라: 주요 단어와 구에 표시하거나 밑줄을 쳐 놓은 자신의 연구 책을 연구생에게 보여줄 수 있을 것이다.
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính.
Google Ads에서는 Visa 또는 MasterCard 로고가 있는 일회 신용카드로 결제할 수 있습니다.
Google Ads chấp nhận các thẻ tín dụng này, miễn là thẻ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard.
하지만 이제 우리는 농작물의 폐기물을 이용하여 조리 연료를 만드는 방법이 있어요.
Nhưng giờ chúng ta đã có một cách bằng việc sử dụng những nguồn nguyên liệu nông nghiệp bỏ đi để làm chất đốt.
예를 들어, 연구 출판물인 「성서는 실제로 무엇을 가르치는가?」
Chẳng hạn, hãy xem mục lục của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?
(다니엘 10:12, 13, 20) 그리고 계시록 13:1, 2을 보면, 사탄이 “그 권세와 왕좌와 큰 권위”를 정치 세력인 야수에게 주는 “”으로 묘사되어 있습니다.
(Đa-ni-ên 10:12, 13, 20) Nơi Khải-huyền 13:1, 2, Sa-tan được miêu tả như một “con rồng” ban “sức-mạnh, ngôi, và quyền-phép lớn” cho con thú chính trị.
12 으로 상징된 ‘사단’ 마귀의 고집센 통치 아래 있는 현 죽어가는 낡은 사물의 제도의 이 마지막 날 중에 ‘여호와의 증인’들이 세계적인 규모로 박해를 받을 것이 예언되어 있읍니다.
12 Trong những ngày sau-rốt của hệ-thống cũ đang hấp-hối này, Sa-tan Ma-quỉ, con rồng tượng trưng trong Kinh-thánh, sẽ không nương tay bắt-bớ các Nhân-chứng Giê-hô-va khắp nơi.
“내가 보니, 한 천사가 무저갱의 열쇠와 큰 쇠사슬을 손에 들고 하늘에서 내려왔다. 그는 곧 마귀요 사탄인 원래의 뱀을 붙잡아 천 년 동안 묶어 두었다.
Người bắt con rồng, tức là con rắn đời xưa, là ma-quỉ, là Sa-tan, mà xiềng nó lại đến ngàn năm.
그리고 의 어머니는 더욱이 아니지.
ta chắc chắn không phải Long Mẫu.
(텍스트: 얼마나 자주 바람, 막대기, 처럼 ?)
Chữ: Làm thế nào nhiều lần như gió, trụ, và con rồng?
그리고 이 게임에는 두 마리의 큰 이 나오고, 그 을 해치우기 위해 팀을 만들어야 했습니다. 이 큰 들을 해치우기 위해 42명까지 필요했죠.
Và trong trò này, có hai con rồng to, và các bạn phải đi chung với nhau mới giết được chúng -- 42 người -- phải có đến 42 người mới giết nổi mấy con rồng này.
세 번째 재방문: (3분 이내) 사용할 성구를 직접 선택하고, 연구 출판물을 전한다.
Thăm lại lần ba: (3 phút hoặc ít hơn) Tự chọn câu Kinh Thánh và mời nhận một ấn phẩm học hỏi.
세계 곳곳의 많은 사회에서 모든 것은 일회으로 보입니다.
Trong rất nhiều xã hội trên thế giới, mọi thứ dường như là dùng một lần rồi bỏ.
이 책이 두 번째 연구 서적으로서 우리가 제자를 삼는 일을 하는 데 도움이 되는 이유는 무엇입니까?
Tại sao cuốn sách này hữu ích cho công việc đào tạo môn đồ của chúng ta khi được dùng làm sách học hỏi thứ hai?
의 전사라면 몇 달 정도는 은행잎의 이슬과 우주의 기운 만으로 산다던데
Nghe nói Thần Long Đại Hiệp có thể sống nhiều ngày mà không cần ăn gì ngoài một hạt sương đọng trên lá cây bạch quả và tinh hoa đất trời.
3 연구 「파수대」가 이렇게 달라졌습니다!
3 Vâng, đây là ấn bản học hỏi!
그러면 이 기병이란 무엇이었는가?
Nhưng các kỵ binh này là ai?
많은 동물들이 이 방법을 쓰는데, 그 중 하나가 이 검은 물고기입니다.
Có rất nhiều động vật sử dụng mẹo này, ví dụ cá rồng đen (black dragonfish).
마르둑의 상징인
Con rồng là biểu tượng của Marduk
+ 은 그 여자가 해산하기만 하면 그의 아이를 삼키려고, 해산하려는 여자+ 앞에 계속 서 있었다.
+ Con rồng đứng chực sẵn trước người phụ nữ+ sắp sinh, để khi bà sinh thì nuốt lấy con của bà.
찬 엄마: 찬이네 엄마.
X: Đức Mẹ rất đáng yêu mến.
연구 대마초 재배실입니다.
Họ nghiên cứu môi trường phát triển trong phòng của cây cần sa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.