의문사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 의문사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 의문사 trong Tiếng Hàn.

Từ 의문사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đại từ nghi vấn, từ nghi vấn, câu hỏi, hỏi vặn, nghi vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 의문사

đại từ nghi vấn

(interrogative pronoun)

từ nghi vấn

(interrogative)

câu hỏi

(interrogative)

hỏi vặn

(interrogative)

nghi vấn

(interrogative)

Xem thêm ví dụ

한국어를 공부했고 한복을 습니다.
Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn.
랄스는 부모님과 나들이도 했고 수중 물리 치료와 수영장에서 시간을 보낸 덕에 랄스의 발작도 줄었고 밤에도 편히 잘 수 있었습니다.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
(신명 23:12-14) 진영의 크기를 고려해 볼 때 그것은 매우 불편한 일이었겠지만, 의문의 여지 없이 장티푸스나 콜레라와 같은 질병을 예방하는 데 도움이 되었을 것입니다.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
(누가 21:37, 38; 요한 5:17) 의문의 여지없이 그들은 그분의 동기가 사람들에 대한 마음속 깊이 자리 잡은 사랑임을 느낄 수 있었을 것입니다.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
화요일 저녁 집회를 갖기 전에, 순회 감독자는 조정자나 회중의 다른 장로와 만나서 기록 검토 중에 생긴 의문점에 대해 이야기를 나눌 것입니다.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
그로 미루어 볼 때, 마리아에게 다른 자녀들이 없었다는 점에는 의문의 여지가 있을 수 없다.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
젊은이 여러분, 여러분은 이런 원리에 순종함으로써 성전 성약과 전임 선교 봉사, 영원한 결혼을 위해 준비될 수 있습니다.
Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu.
또 어떤 남녀들은 전혀 결혼도 하지 않고 함께 삽니다.
Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả.
2 그래서 왕은 자기가 꾼 꿈을 알아내려고 주술을 행하는 제사장들과 강신술들과 마술들과 칼데아 사람들*을 불러들이라고 명령했다.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
여러분 중 일부는 애플 제품의 광팬이라는 것을 알고 있습니다.
Và tôi cũng biết một số trong số các bạn là những người cuồng nhiệt đồ của Apple.
우리는 그보다 훨씬 더 오래, 어쩌면 영원히 수 있습니까?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
그래서 나는 이제 혼자 내버려, 당신을 기쁘게, 그리고 간호가 오늘 밤 당신과 함께 앉아 보자;
Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn;
일반적으로 이동통신 대리점은 Chromebook에 관한 지원을 제공하지 않습니다.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
12 여러분은 내 형제요, 내 뼈이며 *입니다.
12 Các ngươi là anh em ta, là cốt nhục của ta.
16 이러한 지시의 지혜에 의문을 제기하는 사람이 있을지 모릅니다.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
3 바로 그 밤에 하느님의 말씀이 나단에게 임했다. 4 “가서 내 종 다윗에게 말하여라. ‘여호와가 이렇게 말한다. “내가 집을 지을 자는 네가 아니다.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
메이븐 계획 같은 오비터는 화성 대기를 채취합니다. 혹시 화성이 예전에는 수 있는 곳이었는지 알아보기 위해서입니다.
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.
당시 교회 회장이셨던 에즈라 태프트 벤슨 회장님은 모든 귀환 선교에게 결혼을 진지하게 고려하고 삶의 최우선 순위에 두라고 강력히 권고하셨습니다.7 총회가 끝난 후에 저는 회개하고 선지자의 권고에 따라야 한다는 것을 알았습니다.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
우리 연구소는 이미 미국 국립 보건원으로부터 지원을 받아 Novartis 제약와 연구 프로그램을 진행 중이며, 이 프로그램의 목표는 새로운 DNA 합성 기술을 이용해 독감백신을 개발하는 것이고, 내년에는 아마 접종할 수 있을 겁니다.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
그 결과로, 그들은 그들 자신뿐 아니라 그들의 불완전한 후손 모두가 낙원에서 권리를 상실하였습니다.—창세 3:1-19; 로마 5:12.
Thành thử, họ mất quyền sống trong Địa-đàng cho chính họ và cho tất cả con cháu bất toàn của họ nữa (Sáng-thế Ký 3:1-19; Rô-ma 5:12).
마리와 그의 남편 세라핀이 마침내 마리아의 부모를 만났을 때, 그들은 이미 「우리는 지상 낙원에서 영원히 수 있다」* 책과 성서를 가지고 있었고 연구를 시작하기를 열망하고 있었습니다.
Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi.
(고린도 첫째 15:33; 빌립보 4:8) 우리가 여호와와 그분의 표준에 대한 지식과 이해와 인식에 있어서 자라감에 따라, 우리의 양심 즉 도덕 감각은 우리가 어떤 상황에 직면하게 되더라도, 심지어 매우 적인 문제에서도, 하느님의 원칙을 적용할 수 있도록 우리를 도와줄 것입니다.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
우리는 훌륭한 상담를 만들기 위한 자료를 가지고 있습니다.
Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi.
1997년 10월에 세계 주식 시장이 걷잡을 수 없이 오르락내리락하였을 때, 한 시 주간지는 “대단한, 때로는 터무니없을 정도로 결여되어 있는 신뢰심”에 관해 그리고 “불신감의 전염”에 관해 언급하였습니다.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
사랑하는 형제 자매 여러분, 여러분 중에는 예수 그리스도 후기 성도 교회 선교의 초대로 이 모임에 참석하신 분들도 계실 것입니다.
Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 의문사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.