已断开连接 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 已断开连接 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 已断开连接 trong Tiếng Trung.

Từ 已断开连接 trong Tiếng Trung có các nghĩa là gián tuyến, ngắt kết nối, cắt đứt, bị cắt rời ra, mất kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 已断开连接

gián tuyến

ngắt kết nối

(disconnected)

cắt đứt

bị cắt rời ra

(disconnected)

mất kết nối

(disconnected)

Xem thêm ví dụ

7,8.( 甲)有什么证据证明上帝的子民‘放长他们的绳子’?(
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
8 由于服从上帝的吩咐,上帝地上仆人的数目现超过七百万。
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
马尔加良弟兄辩护时说,出席耶和华见证人聚会的儿童,都获得家长许可, 又说,军事服务是个人的决定。
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項目]、[修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
每當您透過帳戶購買商品時,系統就會顯示訊息,說明是否接近或超過預算。
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
参加这场大屠杀的列国发表了14项宣战声明。
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
2004年发行的《造福所有民族的好消息》用多种语言传达一个简洁而积极的信息,至今有许多人通过这本册子得知上帝的王国为人带来的希望。(
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
成为现在很多设计家工作的一部分。 这也是为何设计家们越来越多地关注由设计带来的行为改变, 而非物品本身。
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
就以法国占星术士诺斯特拉达穆斯为例,虽然他死去多个世纪,大众仍对他念念不忘。
Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ.
3事情是这样的,他们尽快跑向审判席;看啊,首席法官倒在地上,a躺在血泊中。
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
然后上帝说:“我的百姓在埃及的苦况,我看见了。
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
您的设备有相应的蓝牙名称,当您通过蓝牙连接其他设备时,相应设备上会显示此名称。
Khi kết nối với nhau qua Bluetooth, các thiết bị khác sẽ tìm thấy thiết bị của bạn qua tên Bluetooth.
事实上,上帝执行判决的日子这么近了,全世界都当“在主耶和华面前静默无声”,聆听他通过耶稣的“小群”受膏门徒和他们的同伴“另外的绵羊”所说的话。(
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
耶稣在很早以前帮助门徒明白,“他必须上耶路撒冷去,受长老、祭司长、文士许多的苦,并且被杀,第三日复活。”(
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
不 你 覺得 經 開始 了 么
Anh nghĩ nó bắt đầu rồi ư?
以色列人准备好渡过约旦河进入迦南地了。
Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an.
移动设备的地理位置定位功能取决于用户连接互联网的方式。
Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet.
我们的罪‘靠着基督的名’获得赦免,因为上帝唯独借着他使救恩成为可能。(
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
约伯记1:13-15)围护约伯产业的“篱笆”撤去。
Cái hàng rào đã bị gỡ đi, không còn che chở của cải của Gióp.
有逾千种rRNA被测序,测序的结果被储存在特殊的数据库(如RDP-II和SILVA)中。
Đã có hơn một nghìn loại ARN ribôxôm đã được liệu tính xếp đặt theo thứ tự, kết quả của việc trù liệu sắp đặt được tích chứa ở trong kho cơ sở dữ liệu đặc thù (ví như RDP-II và SILVA).
1970年代后期,IBM(以及其它類似企业组织)的研究人員顯示,大多数正交尋址模式基本上被程式員所忽略。
Những năm cuối của thập niên 1970, các nhà nghiên cứu của IBM (và cả một số dự án khác) đã chứng minh rằng phần lớn các phương pháp đánh địa chỉ trực giao thường bị các chương trình bỏ qua.
我们见到好消息传遍全球各地。
Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng?
隋朝時期尚且掌握一定數量的荒地,得以延續北朝的均田制,然而出現部分地區土地分配不均。
Thời Tùy, vẫn còn một số lượng nhất định đất hoang, có thể tiếp tục thực hiện 'quân điền chế' từ thời Bắc triều, tuy nhiên xuất hiện việc phân phối đất đai không đều ở một bộ phận khu vực.
我 不會 說 的 , 我們 經 在 這 工作 了 32 年
Chúng tôi đã ở đây 32 năm qua.
他们 跟 北方 人 交战 了
Khi tôi tới chỗ của gia đình Sullivan đã có đụng độ với bọn Miền Bắc.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 已断开连接 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.