예의 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 예의 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 예의 trong Tiếng Hàn.
Từ 예의 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lịch sự, nhã nhặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 예의
lịch sự
그는 예의바르면서도 무례하게 굴고 있는 것입니다. Anh ta vừa lịch sự lại vừa lỗ mãng. |
nhã nhặn
어느 곳에서든 사람들을 예의 바르게 대하는 데 성서 원칙이 어떻게 도움이 됩니까? Làm thế nào các nguyên tắc Kinh Thánh giúp chúng ta đối xử nhã nhặn với người đồng loại ở mọi nơi? |
Xem thêm ví dụ
일부 문화권에서는 손윗사람이 원하지 않는 한, 그의 이름을 부르는 것을 예의에 어긋난다고 생각한다. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
하지만 분명히 좀 더 예의 있게 도와주실 수도 있거든요. Nhưng tin tôi đi, có rất nhiều cách lịch sự hơn để yêu cầu sự giúp đỡ. |
또한 프로그램 중에 이야기를 하거나 문자 메시지를 주고받거나 무언가를 먹거나 불필요하게 복도를 돌아다니지 않음으로 예의를 잘 지킬 수 있습니다. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
그리스도인 예의가 있다면 우리는 연사에게 주의를 집중함으로 연사와 연사가 전달하는 성서에 근거한 소식에 합당한 존중심을 나타내게 될 것입니다. Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe. |
우리는 언제나 그리스도인 예의를 분명히 나타내도록 서로 돕기 위해, 특히 우리 가운데 있는 연소자들을 돕기 위해 어떻게 할 수 있습니까? Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ? |
□ 그리스도인 예의는 세상의 예의 및 에티켓과 어떻게 다릅니까? □ Cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ khác với sự lịch sự và phép tắc nghi thức của thế gian thế nào? |
이처럼 예의에 대한 관심이 되살아났다는 점이, 공식 정찬에서 포크를 사용하는 법에서부터 오늘날의 복잡하고 급속히 변하는 사회 관계와 가족 관계에서 누군가에게 말을 건네는 법에 이르기까지 온갖 것에 관한 책, 편람, 조언 칼럼, TV 대담 등이 급격히 증가하고 있다는 사실에 나타나 있습니다. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
계시록을 문자적으로 받아들이는 많은 성서 독자들은 그 전쟁이 시작될 것이라고 그들이 믿는 특정한 장소를 지적해 왔으며, 신경을 곤두세우고 그러한 지역에서 벌어지는 일들을 예의 주시하고 있습니다. Những người có khuynh hướng hiểu mọi điều theo nghĩa đen đã xác định địa điểm cụ thể mà họ nghĩ trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ diễn ra. Và họ luôn hồi hộp quan sát các diễn biến xảy ra xung quanh vùng đó. |
그렇게 해야만 상황을 예의 주시하고 있는 사람들이, 많은 사람들이 그랬던 것처럼 사기꾼들에게 속지 않을 것이기 때문입니다. Vì nhờ đó những người thận trọng sẽ không bị kẻ mạo danh đánh lừa. |
(신명 6:7) 그렇게 하는 것은 온화하고 건전한 가정 분위기를 만들어 내며, 그런 분위기는 자녀를, 도움을 주고 관심을 기울이는 예의 바른 성인으로 자라도록 양육하는 데 큰 영향을 미칠 것입니다. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:7). Làm như thế tạo ra bầu không khí thân ái và tốt lành tại nhà, điều nầy ảnh hưởng nhiều trong việc nuôi dưỡng con cái bạn để khi chúng lớn sẽ là những người hữu ích, ân cần và có cách cư xử tốt. |
필립스의 「현대 영어 신약」에서 그 문구를 번역하는 바와 같이, “사랑에는 예의가 있”습니다. Phillips dịch câu nầy: “Tình yêu thương có cách cư xử tốt”. |
2 우리는 모든 면에서 예의를 나타낼 필요가 있는데, 그러한 예의 가운데는 예절 바름, 사려 깊음, 친절, 공손함, 재치가 포함됩니다. 2 Chúng ta cần phải biểu lộ tất cả các khía cạnh của phép lịch sự, kể cả tính lễ độ, tôn trọng, nhân từ, lễ phép và tế nhị. |
예의를 지키면 반대하는 사람의 태도가 누그러질 수 있다는 것을 보여 주는 사례를 들어 보십시오. Hãy cho thí dụ về cách cư xử lịch sự có thể thay đổi thái độ của những người chống đối. |
(시 78:5-7) 그리고 하느님께서는 자신의 백성이 어려움을 겪게 되면 언제라도 구출할 준비를 갖추신 채 그 나라를 예의 주시하고 계셨습니다. (Thi-thiên 78:5-7) Sau đó, Ngài chăm chú dõi theo họ, sẵn sàng tiếp cứu khi họ gặp khó khăn. |
6 예의는 보통 생활상의 좀더 섬세한 접촉을 하는 가운데 존중되는 것이므로 사람들은 서두를 때 쉽사리 예의를 잊어버리며—요즈음에는 대부분의 사람이 거의 언제나 서두르는 것 같습니다. 6 Vì sự lịch sự thường được xem là trong số những thứ để tô điểm cho cuộc sống tốt đẹp hơn nên người ta thường dễ quên lãng khi hối hả—và đa số người ngày nay dường như lúc nào cũng hối hả. |
우리의 예의가 어떻게 생활의 모든 부면에 영향을 미칩니까? Cách cư xử của chúng ta ảnh hưởng thế nào đến mọi khía cạnh của đời sống? |
죄짓기 쉬운 경향이 있는 인간들 가운데서 사회 질서를 유지하기 위해서는 예의바름, 공손함, 사물의 질서 정연함을 뜻하는 예(禮)가 중요하다고 순자는 강조하였다. Để giữ cho xã hội được trật tự giữa những con người có khuynh hướng tội lỗi, ông nhấn mạnh sự quan trọng của chữ lễ (li), có nghĩa đàng hoàng, lễ phép, và trật tự thứ bậc. |
(시 15:1, 신세 참조; 마태 18:20) 당신은 왕국회관에 올 때 예의 바른 손님입니까? Bạn có là người khách tốt khi bạn đến Phòng Nước Trời không? |
우리의 옷차림과 몸단장에는 여호와 하느님의 종들에게 어울리는 예의와 품위가 늘 반영되어야 합니다. Bất cứ khi nào, ngoại diện của chúng ta cũng phải đứng đắn và phản ánh phẩm cách của người phụng sự Đức Giê-hô-va. |
예의를 지키신 예수의 본을 따르면 어떻게 인간관계가 나아집니까? Việc noi gương sự nhã nhặn của Chúa Giê-su giúp chúng ta cải thiện mối quan hệ với người khác như thế nào? |
14 그러나 일부 사람들이 예의를 좀더 의식하게 되는 이유는 무엇입니까? 14 Thế thì tại sao một số người trở nên có ý thức hơn về các phép tắc cư xử? |
모든 사람의, 아직 그의 다리가 모든 사람의를 탁월한하고, 손, 발, 그리고 몸 - 그들의 이야기되지 않을 수 있지만, 아직 그들이 과거 비교입니다 그는 예의의 꽃 아니에요 - 하지만 난 양고기로 그를처럼 부드러워 보증 겁니다. -- 네 가지 방법을 가서, 하층 계급의 여자를, 하나님을 제공. Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa. |
2 이 예의 의미를 이해하겠습니까? 2 Bạn có hiểu ý nghĩa của minh họa này không? |
더 큰 규모로, 여호와의 증인들은 성서 예언에 비추어 세계 사건들을 예의 주시하고 있습니다. Trên một bình diện rộng lớn hơn, Nhân-chứng Giê-hô-va cũng lưu ý, xem xét các biến cố trên thế giới dưới ánh sáng của các lời tiên tri trong Kinh-thánh. |
YouTube는 Google의 중요한 자산이므로 Google은 모든 YouTube 사용자를 적절한 예의를 갖추고 맞이하기를 원합니다. Trang chủ là trang quan trọng nhất của chúng tôi và chúng tôi muốn đảm bảo rằng trang chủ phải phù hợp và chào đón tất cả người xem của YouTube. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 예의 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.