예식 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 예식 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 예식 trong Tiếng Hàn.
Từ 예식 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nghi lễ, nghi thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 예식
nghi lễnoun 성스러운 의례와 예식. Các nghi thức và nghi lễ thiêng liêng. |
nghi thứcnoun 성스러운 의례와 예식. Các nghi thức và nghi lễ thiêng liêng. |
Xem thêm ví dụ
성전에서의 정결예식 Chúa Được Mang Trình Diện tại Đền Thờ |
예식이 끝난 다음, 신부의 부모는 간단한 식사를 할 수 있도록 하객들을 집으로 초대하였습니다. Sau buổi lễ, cha mẹ của cô dâu mời khách đến nhà dùng thức ăn nhẹ. |
(창세 24:67; 이사야 61:10; 마태 1:24) 이러한 공개적인 행동으로 결혼이 성립되었으며, 오늘날 많은 결혼에서 흔히 볼 수 있는 공식적인 예식은 없었습니다. (Sáng-thế Ký 24:67; Ê-sai 61:10; Ma-thi-ơ 1:24) Lễ cưới chỉ đơn giản như thế, chứ không có nghi lễ như thường thấy trong nhiều đám cưới ngày nay. |
공간 기억을 넘어서, 전체 뇌를 통해 격자 모양의 작동 패턴을 찾아보면, 예를들어, 지난번에 갔었던 예식장을 기억하는것 처럼 자신 기억속에 있는 모든 일들을 기억해 낼때 활성화되는 일련의 위치들에서 찾아 볼 수 있습니다. Vượt ra khỏi trí nhớ không gian, nếu chúng ta tìm kiếm mẫu phóng điện giống-mạng-lưới này qua toàn bộ bộ não, chúng ta sẽ thấy nó trong toàn bộ một chuỗi các vị trí mà luôn luôn tích cực khi chúng ta làm tất cả các loại nhiệm vụ trí nhớ tự luyện, như việc nhớ lần cuối cùng bạn tới một đám cưới chẳng hạn. |
성전에서의 정결예식 Chúa Được Mang Trình Diện ở Đền Thờ |
예수님께서 태어나신 지 몇 주 후, 예수님의 부모님은 성전에서 정결예식을 하기 위해 예수님을 데리고 예루살렘으로 갔습니다. Khi Chúa Giê Su được một vài tuần, cha mẹ Ngài mang Ngài đến Giê Ru Sa Lem để trình diện Ngài trong đền thờ. |
성스러운 의례와 예식. Các nghi thức và nghi lễ thiêng liêng. |
(계시 18:2, 4) 로이스는 결혼식이 열릴 그 교회에 다닌 적이 있으며, 예식 중에 모든 참석자가 기도, 노래 혹은 어떤 몸짓과 같은 종교적 행동을 함께 해 달라는 요청을 받을 것임을 알고 있습니다. (Khải-huyền 18:2, 4) Chị từng là thành viên của nhà thờ đó, nơi lễ cưới sắp diễn ra. Chị biết trong buổi lễ, mọi người có mặt phải làm những nghi thức tôn giáo, chẳng hạn cầu nguyện, hát thánh ca hoặc các hành động khác. |
* 신혼부부가 민법에 따른 예식에서 서약을 하였지만 여호와와 회중 앞에서도 서약하기를 원한다면, 자신들이 이미 “멍에를 함께 메”고 있음을 나타내기 위해 과거 시제로 서약을 할 것입니다.—마태 19:6; 22:21. * Nếu hôn lễ theo luật dân sự bao gồm cả việc thề ước nhưng cặp vợ chồng mới cưới muốn thề ước trước mặt Đức Giê-hô-va và hội thánh, thì họ có thể bắt đầu bằng cách nói: “Anh/em đã nhận... ” để cho thấy họ đã được “phối-hiệp” rồi.—Ma-thi-ơ 19:6; 22:21. |
따라서 여호와의 증인은 법적 예식을 여러 번 치름으로 결혼을 반복하지 않으며, 결혼 25주년이나 50주년 기념일과 같은 때에 결혼 서약을 다시 하지도 않습니다. Vì thế, Nhân Chứng Giê-hô-va không làm lễ cưới nhiều lần theo các nghi thức hợp pháp; họ cũng không long trọng lặp lại lời thề ước hôn nhân, chẳng hạn như vào lễ kỷ niệm ngày cưới thứ 25 hay 50. |
고백하는 일은 단순한 예식으로 시작될 수 있다. Sự xưng tội có lẽ bắt đầu chỉ là một nghi thức đơn thuần. |
24 그리고 이렇게 되었나니 예식을 끝내고 나서, 그들은 그들의 아내와 그들의 자녀들이 죽임을 당하지 아니한 까닭에 기뻐하며, 니파이 땅으로 돌아와 기드온에게 그들이 왕에게 어떻게 행하였는지를 고하니라. 24 Và chuyện rằng, sau khi hành lễ xong, họ trở về xứ Nê Phi, và rất vui sướng, vì vợ con mình không bị sát hại; và họ kể cho Ghê Đê Ôn nghe những gì họ đã làm đối với vua. |
많은 종교들이 국제 연합을 위해 특별한 기원(祈願), 기도, 찬가 및 예식을 가지고 있다. Nhiều tôn giáo có buổi cầu khẩn, cầu nguyện đặc biệt, suy tôn và làm lễ cho LHQ. |
(그들의 결혼은 하느님과 그리스도인 회중을 비롯한 사람들 앞에서 이루어지는 것이기 때문에, 민법에 따른 예식을 하고 나서 여러 날이 지난 후에 성서적인 주례사를 마련하기를 원치 않을 것입니다.) (Họ không nên đợi nhiều ngày sau hôn lễ theo luật dân sự mới có bài diễn văn hôn nhân, vì họ đã kết hôn trước mắt Đức Chúa Trời và loài người, kể cả hội thánh đạo Đấng Christ). |
□ 예식에 대한 신랑 신부의 결정은 어떻게 그 행사에 있어서의 그리스도인의 즐거움을 증가시킬 수 있습니까? □ Các quyết-định của cặp vợ chồng liên-quan đến lễ cưới của họ có thể làm gia tăng sự vui mừng của tất cả mọi tín-đồ nhân dịp ấy như thế nào? |
“너희 자녀가 묻기를 이 예식이 무슨 뜻이냐 하거든 너희는 이르기를 이는 여호와의 유월절 제사라 여호와께서 애굽 사람을 치실 때에 애굽에 있는 이스라엘 자손의 집을 넘으사 우리의 집을 구원하셨느니라 하라.”—출애굽 12:25-27. Hãy đáp rằng: Ấy là của tế-lễ Vượt-qua của Đức Giê-hô-va, vì khi Ngài hành-hại xứ Ê-díp-tô thì Ngài đi vượt qua các nhà dân Y-sơ-ra-ên, và cứu nhà chúng ta đó” (Xuất Ê-díp-tô Ký 12:25-27). |
어떤 나라에서는, 예식 후에 모든 하객들이 가벼운 음료나 ‘코오피’ 그리고 다과를 대접하는 피로연에 참석할 수 있다. Tại một vài xứ, sau hôn-lễ, tất cả khách dự được mời đến một buổi tiếp tân có đãi nước uống hay cà-phê và bánh ngọt. |
11 어떤 지역에서는 남녀가 특정한 예식에 따라 결혼해야 한다거나 공무원 앞에서 결혼해야 한다는 법 조항이 없습니다. 11 Ở một số nơi, luật pháp có thể không đòi hỏi người dân phải kết hôn theo một nghi lễ nào, kể cả thủ tục kết hôn trước một viên chức chính quyền. |
(마태 5:37) (일부 교회들은 법적으로 인정되는 민법에 따른 결혼을 인정하지 않으며, 사제나 교직자가 예식을 주재하거나 그 두 사람을 남편과 아내로 선언하지 않는 한 그 결혼에는 실제 효력이 없다고 주장합니다.) (Ma-thi-ơ 5:37) (Một số nhà thờ không nhìn nhận hôn lễ theo luật dân sự dù là hợp pháp. Họ cho rằng hôn nhân chỉ thật sự được hợp thức hóa khi có một linh mục hay mục sư cử hành nghi lễ hoặc tuyên bố hai người là vợ chồng). |
□ ‘여호와의 증인’들은 신고 의식이나 종교 예식에 대해 어떤 입장을 취합니까? □ Lập-trường của các Nhân-chứng Giê-hô-va đối với hôn-lễ dân-sự và hôn-lễ tôn-giáo như thế nào? |
그러한 방법 중에는 국가가 공인하는 판사나 시장이나 교직자가 진행하는 소규모의 간소한 예식이 있을 수 있습니다. Đó có thể là một nghi lễ đơn giản được cử hành bởi một vị thẩm phán, thị trưởng, hoặc một giới chức tôn giáo được Nhà Nước ủy quyền. |
로이터 통신에 의하면 “등기 사무소에서 하는 민법 예식으로만 결혼식을 끝내고 싶지는 않지만 종교 예식은 거부하는 사람들의 억눌려 왔던 요구”로 인해, 새로운 선택 안을 제공하는 업체들에 “신청이 많이 밀려 있다.” Theo báo cáo của hãng tin Reuters, nhà cung cấp dịch vụ cưới theo kiểu mới này “bị quá tải vì nhận được dồn dập yêu cầu từ những người muốn tổ chức đám cưới không chỉ theo nghi thức dân sự tại văn phòng đăng ký kết hôn, nhưng cũng không chấp nhận tổ chức theo nghi thức tôn giáo”. |
섭섭하게도, 심지어 그리스도인들까지 사치스러운 의복이나 화려한 예식 마련들로 다른 사람들에게 깊은 인상을 주려는 일에 말려들 수 있읍니다. Đáng buồn là có những tín-đồ đấng Christ lại cũng muốn làm cho người khác phải phục mình với những quần áo lộng lẫy hay những sắp đặt cầu kỳ (Ga-la-ti 5:26). |
우리는 피로연에 초대받지 못한 경우에도 왕국회관에서 열리는 예식에 참석함으로, 신랑 신부를 지원하고 결혼식에 온 믿지 않는 친족들에게 훌륭한 증거를 할 수 있습니다.” Ngay cả khi không được mời dự tiệc, bằng cách đến dự hôn lễ tại Phòng Nước Trời, chúng ta có thể bày tỏ lòng ủng hộ cặp uyên ương và làm chứng tốt cho người nhà không cùng đức tin của cô dâu chú rể ”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 예식 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.