영원 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 영원 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 영원 trong Tiếng Hàn.
Từ 영원 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 永遠, mãi mãi, vĩnh viễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 영원
永遠noun |
mãi mãiadverb 하늘은 오늘도, 내일도, 영원토록 여러분을 응원할 것입니다. Thiên thượng đang khuyến khích các anh chị em hôm nay, ngày mai, và mãi mãi. |
vĩnh viễnnoun 여러분이 지금 이곳에서 내리는 결정은 영원토록 중요한 것입니다. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
Xem thêm ví dụ
예레미야 시대의 경우와 마찬가지로, 영원하신 하느님 여호와께서는 지금도 여전히 생명을 주는 물의 유일한 근원이십니다. Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống. |
여러분은 영원하신 하나님 아버지의 자녀이며, 따라서 여러분이 그분의 아들에 대한 신앙을 갖고, 회개하고, 의식들을 받고, 성신을 받고, 끝까지 견딘다면 여러분은 그분과 같이 될 수6 있습니다.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
가정의 밤은 백 년이 지난 후에도 여전히 우리가 영원토록 지속될 가족을 세우는 데 도움이 됩니다. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
당신과 당신의 가족도 하느님의 왕국이 가져올 영원한 유익을 얻게 될 사람들 가운데 포함되기를 바랍니다. Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
여호와께서 자신의 충실한 종들에게 주실 상에 설령 영원한 생명의 희망이 포함되지 않는다 하더라도, 나는 여전히 경건한 정성을 다하며 살기를 원할 것입니다. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
젊은이 여러분, 여러분은 이런 원리에 순종함으로써 성전 성약과 전임 선교사 봉사, 영원한 결혼을 위해 준비될 수 있습니다. Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu. |
여러분이 지금 이곳에서 내리는 결정은 영원토록 중요한 것입니다. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
5 “영원하신 하느님” 여호와께서는 우리의 “참된 처소”—영적 도피처—이십니다. 5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng. |
우리에게 이러한 능력이 있다는 간단한 사실은, 창조주께서 “사람에게 영원을 사모하는 마음”을 주셨다는 말씀과 일치합니다. Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
동시에, 그분은 우리가 그분처럼 되고 영원한 기업을 얻기 위해서는 지상의 고통이 연단하는 자의 불처럼 축복이 될 것을 아시기 때문에 우리에게 그 고통을 허락하신다는 사실을 절대적으로 신뢰하십니까? Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không? |
9 시편 필자는 영감을 받아, 영원하신 창조주의 경험에 비추어 볼 때 인간의 천 년은 매우 짧은 기간이라고 말하였습니다. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
* 해의 왕국의 가장 높은 것을 얻기 위해서는 사람이 새롭고도 영원한 결혼 성약을 맺어야만 하느니라, 교성 131:1~4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
“이제 이 간증으로 제 말씀을 마치겠습니다. 사람은 나이가 들면 들수록, 가족이 삶의 중심이며, 영원한 행복의 열쇠임을 더욱더 깨닫게 됩니다. (저는 지상에서 아흔 해를 보냈으니 이렇게 말할 자격이 충분하다고 생각합니다.) “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
+ 14 모세가 광야에서 뱀을 들어 올린 것처럼+ ‘사람의 아들’도 들어 올려져야 합니다. + 15 그것은 그를 믿는 사람은 누구나 영원한 생명을 얻게 하려는 것입니다. 14 Môi-se đã treo con rắn trong hoang mạc+ thể nào, Con Người cũng phải bị treo lên+ thể ấy, 15 hầu cho ai tin ngài thì có được sự sống vĩnh cửu. |
아담과 하와의 영원한 생명은 무엇에 달려 있었습니까? Sự sống đời đời ban cho A-đam và Ê-va tùy thuộc vào việc gì? |
“이는 나와 이스라엘 자손 사이에 영원한[정해지지 않은 때까지의, 신세] 표징이[니라.]”—출애굽 31:17. Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17). |
이렇게 하기 위해 한 동안 불행을 허용해야 하였지만 장기적인 결과는 우주 내에 있는 모든 피조물에게 영원한 행복을 보장해 줍니다. Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ. |
하느님께서는 우리가 지금부터 영원토록 행복하기를 원하십니다 Đức Chúa Trời muốn con người hạnh phúc ngay bây giờ và mãi mãi |
예수께서 젊은 지도자에게 그런 물질적 희생의 대가로 제시하신 것은 하늘에 보물을 쌓는 매우 소중한 특권이었습니다. 그 보물은 그에게 영원한 생명을 의미하며, 마침내 하늘에서 그리스도와 함께 다스릴 전망을 갖게 하는 것이었습니다. Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời. |
예수의 대속으로부터 유익을 얻는 사람들은 대부분 지상 낙원에서 영원한 생명을 누리게 될 것입니다. Phần lớn những người được lợi ích từ giá chuộc của Chúa Giê-su sẽ hưởng sự sống đời đời trên một địa đàng. |
케이티는 믿는 마음과 신앙에서 모범을 보여 주었고, 그것으로 케이티의 온 가족은 영원한 축복을 받았습니다. Tấm lòng tin tưởng và tấm gương về đức tin của Katie đã giúp mang đến các phước lành vĩnh cửu cho gia đình nó. |
이 광활한 우주의 창조주, 영원하고 전능하신 하나님께서는 진실한 마음과 진정한 의도를 지니고 그분께 나아오는 모든 사람에게 말씀하실 것입니다. Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự. |
자녀 중 누가 복음의 길에서 벗어나면, 우리는 아마 그 자녀의 영원한 운명에 대해 죄책감과 불안감을 느낄 것입니다. Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng. |
우리를 하나님 아버지와 영원한 본향으로 인도할 수 없는 것입니다. Giáo hội như vậy không thể hướng dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng và ngôi nhà vĩnh cửu của mình. |
“영원한 생명을 얻기에 합당한 성향을 가진 사람들”을 어떻게 찾을 수 있습니까? Điều gì giúp chúng ta biết ai là người “có lòng ngay thẳng để hưởng sự sống vĩnh cửu”? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 영원 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.