영광 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 영광 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 영광 trong Tiếng Hàn.
Từ 영광 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vinh quang, danh tiếng, thanh danh, tiếng tăm, danh dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 영광
vinh quang(glory) |
danh tiếng(honour) |
thanh danh(honour) |
tiếng tăm(kudos) |
danh dự(honour) |
Xem thêm ví dụ
21 참으로, 우리는 여러 가지 방법으로 하나님께 영광을 돌리고 그분을 공경할 수 있으며 또 그렇게 해야 합니다. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
그뿐만 아니라, 여호와께서는 ‘우리를 데리고 영광에 이르게’ 즉 그분과 친밀한 관계를 누리게 하실 것입니다. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
8 “재난의 날들”인 노년기는, 위대한 창조주에 관해 생각하지도 않고 그분의 영광스러운 목적을 이해하지도 못하는 사람들에게는 아무 보람도 없는 시기입니다. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
하늘의 본향으로 가는 이 영광스러운 순례의 길에 우리 함께합시다. Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên. |
영광스러운 대조! Một sự tương phản đầy thú vị! |
메디아 사람들과 페르시아 사람들은 전리품보다 정복을 통해서 얻는 영광을 더 높이 평가하였습니다. Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm. |
그분의 영광스러운 이름이 입증되는 것입니다! Danh vinh hiển của Ngài sẽ được nên thánh! |
주께 영광 돌리리. cùng sống vui trong cảnh địa đàng; |
18 그들은 이 말을 듣고 더 이상 반박하지 않았다. * 그리고 하느님께 영광을 돌리며 “그렇다면 하느님께서 이방 사람들도 회개하여 생명을 얻을 수 있게 해 주신 것이군요” 하고 말했다. 18 Khi nghe những lời đó, họ không phản đối nữa* và tôn vinh Đức Chúa Trời mà rằng: “Vậy là Đức Chúa Trời cũng ban cho dân ngoại cơ hội ăn năn hầu nhận được sự sống”. |
오늘 제가 인도에서 강연을 하는 것을 영광스럽게 여기는 이유는 인도가 안타깝게도 세계에서 머리부상의 빈도가 가장 높은 곳이기 때문입니다. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
대속 희생에 대한 믿음을 실천하는 사람들이 옛 인간성을 버리고 “하나님의 자녀들의 영광의 자유”를 누리는 것이 하나님의 뜻입니다.—로마 6:6; 8:19-21; 갈라디아 5:1, 24. Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
“사명은 죽은 자를 위한 침례뿐 아니라, 부부 인봉과 부모에 대한 자녀 인봉까지 아우르는데, 그래야만 태초로부터 끝 날에 이르기까지 ‘여러 경륜의 시대와 열쇠와 권능과 영광의 전체적이고도 철저하고 완전한 연합과 결합’이 가능합니다. Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc. |
우리는 참으로 영광스러운 시대에 살고 있읍니다! Quả thật chúng ta đang sống trong những ngày huy hoàng biết bao! |
하느님의 영광을 첫째 자리에 두라 Đặt sự vinh hiển Đức Giê-hô-va lên hàng đầu |
··· 영광과 불명예를 통하여, 나쁜 평판과 좋은 평판을 통하여 추천합니다. [반대자들에 의하면] 우리는 속이는 사람 같으나 [실제로는] 진실[합니다].”—고린도 둘째 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
“모든 사람이 죄를 지었으므로 하느님의 영광에 이르지 못합니다.” Vì thế, Kinh Thánh nói: “Mọi người đều đã phạm tội, thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 3:23). |
그들의 영은 회중이 따뜻하고 우호적이 되게 하는 데 크게 기여하여, 여호와 하느님께 영광이 돌아가게 합니다. Tinh thần của họ góp phần đáng kể trong việc giúp cho hội thánh được ấm cúng và thân thiện, làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
4 그리스도인들은 얼굴에서 나는 광채로 하느님의 영광을 반영하는 것은 아니지만, 여호와의 영광스러운 성품과 목적에 대해 다른 사람들에게 이야기할 때 그들의 얼굴은 밝게 빛납니다. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
인자가 아버지의 영광으로 그 천사들과 함께 오리니 그 때에 각 사람이 행한 대로 갚으리라.5 Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5 |
7 또 그가 증언하여 이르되, 나는 그의 영광을 보았나니, 그는 세상이 있기 전 ᄀ태초에 계셨느니라. 7 Và Giăng đã làm chứng, nói rằng: Tôi đã trông thấy vinh quang của Ngài, rằng Ngài là Đấng đã có từ lúc akhởi đầu, trước khi có thế gian; |
5 그날에 만군의 여호와께서 자신의 백성의 남은 자들에게+ 영광스러운 면류관과 아름다운 화관이 되시고, 6 재판석에 앉은 이에게 공의의 영이 되시며, 성문에서 적의 공격을 물리치는 자들에게 힘의 근원이 되실 것이다. 5 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va vạn quân sẽ trở nên vương miện vinh hiển và vòng hoa đẹp đẽ cho số người còn lại của dân ngài. |
(시 150:6) 하지만 그때가 올 때까지 우리는 하느님께 영광을 돌리기 위해 개인적으로 무엇을 할 수 있습니까? (Thi-thiên 150:6) Nhưng trong lúc này, mỗi người chúng ta có thể làm gì để tôn vinh Đức Chúa Trời? |
어떻게 “하늘은 하느님의 영광을 선포”합니까? Làm thế nào “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”? |
(고린도 전서 15:3-6 낭독) 예수는 최초로 이러한 종류의 영광스러운 부활을 받으신 분이었습니다. (1 Cô-rinh-tô 15:3-6) Chúa Giê-su là người đầu tiên nhận được sự sống lại đầy vinh hiển này. |
저는 또한 여러분들과의 이 시간을 매우 영광으로 생각합니다. Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 영광 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.