열리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 열리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 열리다 trong Tiếng Hàn.
Từ 열리다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mở, thẳng thắn, công khai, mt mình, trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 열리다
mở(open) |
thẳng thắn(open) |
công khai(open) |
mt mình
|
trống(open) |
Xem thêm ví dụ
앞으로 한달 후에 워싱턴 DC에서 회의가 열립니다. 전미 과학 아카데미에서 바로 이 문제를 다루기 위해서요. Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. |
감사하게도 아내의 건강이 회복되어 우리는 왕국회관에서 열리는 그리스도인 집회에 다시 참석할 수 있게 되었지요.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
나는 기소되었고 이틀 후에 재판이 열리게 되었습니다. Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau. |
또한 개회 전날에는 전통 행사인 베니 베르테 전시회(Benny Berthet exhibition day)가 열리며, 이 행사의 수익금은 전액 자선 단체에 기부된다. Thêm vào đó, trước ngày khai mạc một ngày, một số tay vợt sẽ tham gia thi đấu biểu diễn ở ngày Benny Berthet, lợi nhuận từ việc bán vé của ngày Benny Berthet sẽ được trao cho các tổ chức từ thiện. |
이 단추를 누르면 특정한 위치를 책갈피에 추가할 수 있습니다. 이 단추를 누르면 책갈피를 추가, 편집, 선택할 수 있는 책갈피 메뉴가 열립니다. 이 책갈피 단추는 각각 파일 대화상자마다 정의되지만, KDE의 다른 책갈피처럼 작동합니다. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
하느님의 말씀을 읽으면 우리의 정신과 마음의 문이 열려 여호와의 생각과 목적을 이해하게 되고, 그러한 것들을 명확히 이해할 때 우리의 삶은 의미가 있게 됩니다. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
예수께서는 침례받을 당시 “하늘이 열렸”을 때 인간이 되기 전의 기억을 회복하신 것으로 보인다.—마태 3:13-17. Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
남아프리카 공화국의 한 신문은, 2000년 7월에 남아프리카 공화국의 더반에서 열린 제13차 국제 에이즈 회의에 관해 보도하면서, 고아가 된 그 네 소녀의 사진을 제1면에 실었습니다. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
하느님의 성령과 열린 마음과 성서를 가르칠 자격을 갖춘 사람의 도움이 있다면, 하느님의 말씀을 이해하기가 그리 어렵지 않을 것입니다. Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn. |
대개 이러한 모임은 가정집이나 그 밖의 편리한 장소에서 열립니다. Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác. |
▪ 기념식 날인 4월 17일 일요일에는 야외 봉사를 위한 모임 외에는 어떤 모임도 열리지 않을 것이다. ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
고등학교 때 나는 해마다 열리는 전국 체전에서 3년 연속 선수권자가 되었습니다. Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm. |
한편, 내가 약 60년 전에 오리건 주 세일럼에서 열린 집회에 참석한 이래 여호와의 백성 사이에는 놀랄 만한 변화가 있었습니다. Đồng thời, có một sự biến đổi tuyệt diệu đã xảy ra trong vòng dân Đức Giê-hô-va từ lúc tôi đến dự buổi họp đầu tiên ở Salem, tiểu bang Oregon, cách đây khoảng 60 năm. |
바로가 군대를 데리고 완고한 태도로 추격하였지만, 이스라엘 백성은 홍해를 통과하는 길이 기적에 의해 열렸을 때 도피할 수 있었습니다. Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn. |
하지만 다행히도 1950년에 뉴욕 시에서 열린 대회 덕분에 나는 진로를 바로잡을 수 있었습니다. Tốt thay, một hội nghị ở thành phố New York vào năm 1950 đã giúp tôi điều chỉnh lối sống của mình. |
여호와께서 자신의 아들을 세상에 보내시어 진리에 대하여 증거하게 하시고 희생의 죽음을 당하게 하심으로, 연합된 그리스도인 회중이 형성될 수 있는 길이 열렸습니다. Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37). |
그리스에서 봉사하는 동안, 나는 아테네, 테살로니카, 그리고 로도스 섬과 크레타 섬에서 열린 기억에 남을 만한 대회에 참석할 수 있었습니다. 그곳에서 4년 동안 행복하게 지내면서 많은 성과를 거두었습니다. Khi phụng sự ở Hy Lạp, tôi được tham dự những đại hội đáng nhớ ở Athens, Thessalonica cùng các hải đảo Rhodes và Crete. |
또한 그분의 죽음으로 인해 아담의 후손이 유전받은 죄에 대한 형벌에서 벗어나 영원히 살 수 있는 길이 열렸습니다.—12/15, 22-23면. Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23. |
예기치 않게, 갈루스가 자신의 군대를 철수하였고, 그리하여 예루살렘과 유대에 있던 그리스도인들이 예수께서 하신 말씀에 순종하여 산으로 도피할 수 있는 길이 열렸습니다.—마태 24:15, 16. Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. |
헤이든은 열려 있는 창문을 들여다보았어요. Hayden nhìn vào cửa sổ đang mở. |
180년 전 바로 오늘, 그러니까 1836년 4월 3일, 커틀랜드 성전에서 선지자 조셉 스미스와 올리버 카우드리에게 장엄한 시현이 열렸습니다. Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland. |
그 형제와 함께 지내는 동안, 나는 그의 집에서 열리는 모든 집회에 참석하였습니다. Trong thời gian ở với anh, tôi tham dự tất cả các buổi họp được tổ chức tại nhà anh. |
그로부터 60년이 지난 1999년 9월 18일에 브란덴부르크 기념 재단 주최로 디크만의 죽음을 추모하는 행사가 열렸으며, 기념 명판이 만들어져서 방문객들로 하여금 그의 용기와 강한 믿음을 생각해 보게 하고 있습니다. Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh. |
‘멍에가 꺾임’으로써 하나님의 백성에게 무슨 기회가 열렸습니까? Việc “bẻ gãy những đòn của ách” đã tạo cho dân sự Đức Chúa Trời những cơ hội nào? |
1234년에 열린 타라고나 공의회에서는 일상 언어로 된 성경 책들을 모두 지역 성직자에게 넘겨 불태우라는 명령을 내렸습니다. Công đồng Tarragona, năm 1234, ban sắc lệnh là tất cả các sách liên quan đến Kinh Thánh trong tiếng bản địa phải giao nộp cho hàng giáo phẩm địa phương để họ đem đốt. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 열리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.