열매 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 열매 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 열매 trong Tiếng Hàn.
Từ 열매 trong Tiếng Hàn có nghĩa là quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 열매
quảnoun (phần của cây) 그래서, 이 경우에는 사과라는 열매가 열리게 되는 거죠 Cuối cùng, trong trường hợp này, quả táo được hình thành. |
Xem thêm ví dụ
만일 누군가가 그리스도의 최초 교회의 설계도를 오늘날 세상에 있는 모든 교회와 비교해 본다면, 그는 각 항목, 조직, 가르침, 의식, 열매, 계시를 하나하나 맞추어볼 것이고, 그러면 예수 그리스도 후기 성도 교회만이 일치하는 교회가 될 것입니다. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
그리고 하느님의 성령의 열매인 이 숭고한 사랑을 기를 수 있도록 하느님께 도움을 구하는 기도를 하십시오.—잠언 3:5, 6; 요한 17:3; 갈라디아 5:22; 히브리 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
기쁨은 하느님의 영의 열매 가운데 하나인 경건한 특성이라는 점을 기억하십시오. Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
19 넷째로, 사랑은 영의 열매 중 하나이므로, 우리는 성령의 도움을 구할 수 있습니다. 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
(말라기 3:2, 3) 1919년 이후로 그들은 왕국 열매를 풍성하게 산출해 오고 있습니다. 그들은 먼저 다른 기름부음받은 그리스도인들을 산출하였고, 1935년 이후로는 그들의 동료들인 계속 증가하는 “큰 무리”를 산출하고 있습니다.—계시 7:9; 이사야 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
우리는 예수께서 제자들에게 하신 “계속 많은 열매를 맺”으라는 권고를 기억하였습니다. Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”. |
3 사탄은 뱀을 통해서 첫 인간 여자 하와에게 하와가 하느님의 명령을 무시하고 금지된 열매를 먹어도 죽지 않을 것이라고 말하였습니다. 3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết. |
상투메 프린시페에서 좋은 소식이 열매를 맺다 Tin mừng sinh bông trái ở São Tomé và Príncipe |
저는 제목에 과일이 들어가는 도서관 물건을 가져왔습니다 저는 제목에 과일이 들어가는 도서관 물건을 가져왔습니다 그리고 저는 지식의 열매가 자라는 과수원길을 만들었습니다 그리고 저는 지식의 열매가 자라는 과수원길을 만들었습니다 Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
수확이 끝난 후에도 나무에 열매가 남아 있듯이, 여호와의 심판을 살아남을 사람들이 있을 것이다 Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái |
이제 막 손에 쥐게 된 이론 핵물리학 학위 덕분에, 오랜 학업의 열매를 거두기 시작할 수 있었습니다. Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi. |
예언자 이사야는 이렇게 선언하였습니다. ‘의로운 사람은 잘 되리니, 자기 행위의 열매를 먹을 것이다.’ NHÀ tiên tri Ê-sai công bố: “Kẻ công-bình được phước; vì họ sẽ ăn trái của việc làm mình”. |
분명한 것은 사도 바울이 “온 세상” 다시 말해 당시에 알려져 있던 세계의 아주 먼 곳에서도 그리스도교의 소식이 “열매를 맺어 증가하고 있”다고 말할 수 있을 정도로 그 소식이 멀리 퍼져 나갔다는 사실입니다.—골로새 1:6. Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
(고린도 첫째 2:10) 그뿐만 아니라 “사랑, 기쁨, 평화, 오래 참음, 친절, 선함, 믿음, 온화, 자제”와 같은 경건한 특성들은 “영의 열매”입니다. (1 Cô-rinh-tô 2:10) Ngoài ra, các đức tính của Đức Chúa Trời như “lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhân-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ” đều là “trái của Thánh-Linh”. |
전파 활동의 열매 Thành quả của công việc rao giảng |
포도원을 만들어 그 열매를 먹을 것이다. Trồng vườn nho và được ăn trái. |
그와 비슷하게, 부모들 역시 곁에서 여호와를 섬기는 열매 맺는 자녀들을 갖게 될 때 기뻐할 수 있습니다.—5/15, 27면. Cũng thế, cha mẹ có thể vui mừng vì có con cái tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va cùng với họ.—15/5, trang 27. |
7 이에 그가 여자에게 이르되, 하나님이 참으로 말씀하시기를—너희는 ᄀ동산의 모든 나무의 열매를 먹지 말라 하셨느냐. 7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không? |
‘포도나무와 무화과와 석류’ 모세가 이스라엘 백성에게 약속의 땅의 열매를 즐길 달콤한 전망을 제시한 때는 그가 광야에서 그들을 40년간 인도한 뒤였습니다. “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
열매를 맛본 후 길에서 벗어난 자들과는 대조적으로 계속해서 열매를 먹고 있는 사람들이 나옵니다. Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy. |
뿌리가 말라 아무 열매도 맺지 못할 것이다. Rễ chúng sẽ khô héo, chúng sẽ không ra trái. |
* 리하이는 그 열매를 묘사하는 데 어떤 단어와 문구를 사용했는가?( * Lê Hi sử dụng những từ và cụm từ nào để mô tả trái cây ấy? |
금지된 열매에 관한 하느님의 법에 불순종한 후에 곧이어 나타난 결과는, 그 두 사람이 ‘여호와 하느님의 얼굴을 피하여 숨는’ 것이었습니다. Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. |
14 그러자 그분은 그 나무를 향해 “다시는 아무도 너에게서 난 열매를 먹지 못할 것이다” 하고 말씀하셨다. 14 Ngài bèn phán với cây vả: “Sẽ chẳng bao giờ có ai ăn trái của ngươi nữa”. |
하지만 단 한 가지 금지 명령이 있었는데, 그것은 그들이 선악에 대한 지식의 나무의 열매를 먹어서는 안 된다는 것이었습니다. Họ chỉ bị cấm một điều, đó là không được ăn trái cây biết điều thiện và điều ác. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 열매 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.