역도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 역도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 역도 trong Tiếng Hàn.

Từ 역도 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Cử tạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 역도

Cử tạ

noun

재키는 뉴펀들랜드의 모든 역도선수들 중 최고 기록 소유자입니다.
Jackie là người giữ kỷ lục trong số tất cả các vận động viên cử tạ ở Newfoundland

Xem thêm ví dụ

겉모습은 건축가보다는역도선수 같군
Cháu thích chạy bộ mà.
1993년 국제 역도 연맹 명예의 전당에 선임되었다.
Một cuộc tuyển cử tự do được tổ chức năm 1993 dưới sự giám sát của Liên hiệp quốc.
올림픽 역도 선수들은 최고 기록을 날마다 경신하려고 하지는 않습니다.
Khi tập luyện để thi môn cử tạ trong Thế Vận Hội, vận động viên không cố lập kỷ lục mỗi ngày.
운동을 아주 좋아했기 때문에 일주일에 여섯 차례나 운동했는데, 먼저 권투를 한 다음 역도 훈련을 했습니다.
Tôi say mê thể thao và tập luyện sáu lần một tuần—trước hết là môn quyền Anh, sau đó là môn cử tạ.
여기 이사람들은 1989년의 개혁 이후의 역도선수들입니다.
Đây là 1 số nhà cử tạ như thế sau cuộc lột xác của họ năm 1989
역도 경기의 메달이 3배 증가하였다.
Anh đã 3 lần đoạt huy chương vàng Thế vận hội.
클라우드 기반에, 훈련도 필요없고, 자문역도 필요없고, 저도 필요없게 됐어요. 우리가 이전의 방법대로
Dựa trên điện toán đám mây, không đào tạo, không người tư vấn, không cần tôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 역도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.