역 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 역 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 역 trong Tiếng Hàn.
Từ 역 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhà ga, nhà ga hành khách, ga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 역
nhà ganoun 특별 호송 열차가 린츠 역에서 우리 수감자들을 기다리고 있었습니다. Một chuyến xe hỏa đậu tại nhà ga ở Linz để chờ chở tù nhân. |
nhà ga hành kháchnoun |
ganoun 덩케르크의 기차역 근처 싸구려 호텔에서 지냈습니다. Anh đã ở trong 1 khách sạn rẻ rất gần ga tàu ở Dunkirk. |
Xem thêm ví dụ
10 덴마크의 코펜하겐에서는 작은 그룹의 전도인들이 기차역 밖에서 가두 증거를 해 왔습니다. 10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. |
(누가 13:24) 그러나 “수고”(“노동”, 「왕국 행간역」)라는 말은 종종 가치 있는 결과도 없으면서 오래 끌고 지치게 하는 노동을 암시합니다. Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
오에도 선의 역 번호는 E-31이다. Nó có số E là E331. |
그렇기 때문에 다른 성서 번역판들에서는 “그 영혼이 떠나려 할”이라는 표현을 “그의 생명이 꺼져 갈”(「녹스역」), “숨을 거두면서”(「공동번역」), “그의 생명이 그에게서 나갈”(「기본 영어 성서」) 등으로 번역합니다. Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ). |
그는 고대 기록의 정확한 의미를 조사하기 위해, 당시 가톨릭교회의 표준 성경인 라틴어 「불가타」역을 주의 깊이 연구하기 시작했습니다. Trong quá trình tìm kiếm ý nghĩa thật sự của những văn bản cổ xưa, ông bắt đầu nghiên cứu kỹ bản Kinh Thánh chính thức của Giáo hội Công giáo, là bản Vulgate tiếng La-tinh. |
이 기구는 아이들이 커다란 고성능 모니터 앞에 앉아 광대역 인터넷을 사용할 수 있도록 설계되었습니다. 단 여러 명이 사용해야 합니다. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
마찬가지로 예수께서는 하늘의 대제사장으로서 “우리의 약함을 동정”하십니다. 로더럼 역에 의하면, “우리의 약함에 대해 동료감”을 가지십니다.—히브리 4:15. Tương tự như thế, là Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm trên trời của chúng ta, Chúa Giê-su “có thể cảm-thương sự yếu-đuối chúng ta”, hoặc “cảm thông các yếu đuối ta”, theo bản dịch của An Sơn Vị.—Hê-bơ-rơ 4:15. |
역) 기약성: 더 이상 줄일 수 없는 성질 제 말은 우리가 과학을 통해 사물을 예측해오곤 했지만, 이러한 것들이 바로 근본적으로 필요한 계산량을 더 줄일 수 없는 것들에 속합니다. Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản. |
영문 「흠정역」에 하나님의 이름이 나오는 네 곳 Danh của Đức Chúa Trời ở bốn chỗ trong bản dịch (Anh-ngữ) King James Version |
니키 리드 - 로잘리 헤일 역, 컬렌 가의 한명으로 세계에서 가장 아름다운 여성으로 묘사된다. Nikki Reed trong vai Rosalie Hale, thành viên của gia đình Cullen, được mô tả là người đẹp nhất trên thế giới. |
* 따라서 그리스도인 그리스어 성경에 나오는 많은 히브리어 성경 인용문들은 「칠십인역」에 근거한 것이었습니다. * Vì vậy, nhiều câu trích dẫn từ Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ xuất hiện trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp đã được dựa vào bản Septuagint. |
(갈라디아 5:19-21; 바잉턴 역) 성서 시대에 흥청거림은 흔히 무절제한 행위를 낳았습니다. 예언자 이사야는 이렇게 썼습니다. (1 Phi-e-rơ 4:3; Ga-la-ti 5:19-21) Vào thời Kinh Thánh, những cuộc chơi bời thường dẫn đến những hành vi thiếu kiểm soát. |
그것 외에는 흠정역과 조셉 스미스역은 동일하다.) Ngoài điều đó ra, thì bản văn trong BDKJ và BDJS đều giống nhau.) |
지금은 성서가 전역 또는 부분역으로 거의 2000개 언어로 번역되어 있기 때문에 그것이 가능하다. Điều này có thể xảy ra bởi vì Kinh-thánh hiện nay đã được dịch ra trọn bộ hay một phần trong gần 2.000 thứ tiếng. |
히브리서 1:6에 ‘숭배하다’로 번역된 희랍어 단어 프로스키네오는 「칠십인역」의 시편 97:7에서 “엎드려 절하다”라는 뜻의 히브리어 단어 샤하 대신으로 사용된다. Chữ Hy-lạp pro·sky·neʹo dịch là “thờ lạy” nơi Hê-bơ-rơ 1:6 cũng là chữ mà bản dịch Septuagint dùng để dịch chữ Hê-bơ-rơ sha·chahʹ nơi Thi-thiên 97:7. Sha·chahʹ có nghĩa là “cúi lạy”. |
흥미롭게도, 「신 미 표준역」(New American Standard Bible) 참조주판(1971년)의 책가위에서는 그와 비슷하게 이렇게 말하였다. “우리는 하느님의 말씀이 그 자체의 진가에 따라 평가되어야 한다고 믿기 때문에, 참조나 추천을 위해 어느 학자의 이름도 사용하지 않았다.” Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
(ᄂ) 한 나라에서는 거짓 선전이 어떻게 역효과를 거두었습니까? b) Tại một nước, sự tuyên truyền dối trá có tác dụng ngược lại như thế nào? |
바인에 의하면, 형용사 유세베스는 문자적으로 “합당하게 숭상하는”을 의미하며, “하나님에 대한 거룩한 경외감에 이끌려 헌신적인 활동으로 표현되는 활력”을 뜻합니다.—베드로 후 2:9, 「왕국 행간역」. Vine, tĩnh từ eu·se·besʹ có nghĩa đen là “sùng kính thích đáng”, biểu thị cho “năng lực được bày tỏ qua hoạt động tin kính nhờ có sự tôn kính đối với Đức Chúa Trời” (II Phi-e-rơ 2:9). |
여객역으로 한다. Tàu sân bay. |
순종하는 인류가 인간 완전성에 다가감에 따라, 참혹한 노화 현상이 역으로 진행될 것입니다. Khi nhân loại biết vâng lời tiến dần đến sự hoàn toàn, người già sẽ trẻ lại. |
그들은 역경하에서도 거룩한 특성을 반영하는 것을 배웠읍니다. Họ đã học cách thể hiện rõ các đức tính của Đức Chúa Trời ngay cả trong nghịch cảnh. |
하지만 우리가 종착역에 닿기 전에. 우리는 선과 악의 투쟁에 연루되고 말았습니다. Nhưng trước khi chúng ta đạt được điều đó, chúng ta phải tham gia vào cuộc đấu tranh giữa cái tốt và xấu. |
그녀는 영국 국립극장에서 열린 니콜라스 라이트의 《빈센트 인 브릭스턴》에서 유제니 역을 연기하였고, 치체스터 축제 극장에서 열린 인두 루바싱엄의 작품 《로미오와 줄리엣》에서 줄리엣 역으로 출연하였고, 두 작품 모두 2002년 때이다. Cô tiếp tục diễn xuất trong vai Eugenie trong vở kịch Vincent in Brixton của Nicholas Wright tại Nhà hát Quốc gia, và Juliet trong vở kịch Romeo and Juliet do Indhu Rubasingham sản xuất tại Nhà hát Chichester Festival, cả hai vở kịch đều vào năm 2002. |
“네 발의 행로(行路)를 곰곰이 생각”하라는 솔로몬의 조언을 따르십시오.—잠언 4:26, 킹제임스 흠정역. Hãy chú ý đến lời khuyên của vua Sa-lô-môn: “Con hãy tìm lối mà đi”.—Châm-ngôn 4:26, Trịnh Văn Căn. |
그가 살아있던 마지막 밤은 덩케르크의 기차역 근처 싸구려 호텔에서 지냈습니다. Cái đêm chúng tôi biết anh còn sống, Anh đã ở trong 1 khách sạn rẻ rất gần ga tàu ở Dunkirk. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 역 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.