예전 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 예전 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 예전 trong Tiếng Hàn.
Từ 예전 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nghi lễ, thánh lễ, lễ trọng, ngày trước, trước khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 예전
nghi lễ(liturgy) |
thánh lễ
|
lễ trọng
|
ngày trước
|
trước khi
|
Xem thêm ví dụ
예전엔 ‘포러스트 리버 미션’으로 알려져 있던 우리 마을에는 1학년부터 5학년까지 과정을 가르치는 학교가 있었습니다. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
17 세월이 흘러가면서, 여러분은 예전에 하던 일 또는 하고 싶은 일을 모두 다 할 수는 없음을 알게 될 것입니다. 17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa. |
메이븐 계획 같은 오비터는 화성 대기를 채취합니다. 혹시 화성이 예전에는 살 수 있는 곳이었는지 알아보기 위해서입니다. Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có. |
다른 나라로 돈을 빼돌리기 위해 저런 암호를 예전에도 사용했었어. Chúng sử dụng mật mã như thế để chuyển tiền ra nước ngoài. |
갑자기 예전에는 없던 방식으로 우리의 취향이 존중받고 있습니다. tự nhiên gu của bạn được tôn trọng theo cách mà trước đây chưa hề có |
나는 몇 달도 안 되어, 예전에 몰랐던 성서 지식을 얻게 되어 증인들과 함께 호별 방문 봉사에 참여할 자격을 갖추게 되었습니다. Trong vòng vài tháng, được trang bị bằng kiến thức mới về Kinh Thánh, tôi hội đủ điều kiện để theo các Nhân Chứng đi rao giảng từng nhà. |
등잔만으로 불을 밝히자 예전에는 어떻게 지냈던가 하는 생각이 들만큼 집안은 어두컴컴했습니다. Khi chỉ còn lại cây đèn dầu, họ khó có thể tin rằng trước đó nhà của họ đã tối như vậy. |
예전에는 세인트헬라나 및 속령(영어: Saint Helena and Dependencies)이라 불렸으나, 2009년 9월 1일, 새 헌법이 발효되면서 새 이름으로 바뀌었다. Khu vực này trước đây được gọi là Saint Helena và những lãnh thổ phụ thuộc cho đến ngày 1 tháng 9 năm 2009, khi một hiến pháp mới cho phép 3 đảo có quyền tương đương nhau. |
여호와께서 당신을 위해 하신 모든 일을 결코 잊지 마십시오 (시 103:1-5): (15분) 연설 및 토의. jw.org에 있는 「더는 예전처럼 살고 싶지 않았어요」 동영상을 먼저 보여 준다. Đừng bao giờ quên mọi điều Đức Giê-hô-va đã làm cho anh chị (Thi 103:1-5): (15 phút) Thảo luận. |
이런 연구가 말하는 바는 예전에 겪었을 수 있는 어떤 경험에 대해서 사람들에게 잘못된 정보를 제공하면 사람들은 자신의 기억을 왜곡하거나 혼동하거나 바꿀 수 있다는 겁니다. Và những gì những nghiên cứu này cho thấy là khi bạn mớm cho người ta thông tin sai lệch về một số trải niệm mà họ có thể đã trải qua, bạn có thể bóp méo hay làm hỏng hay thay đổi ký ức của họ. |
아이들을 대하는 태도도 예전 같지 않았고요. 인터넷을 하기 시작한 후로 변한 남편을 보면서, 분명 음란물을 보고 있는 거라고 생각했죠. Anh ấy có những hành động như thế không lâu sau khi chúng tôi hòa mạng Internet, và tôi nghi anh ấy đang xem ảnh khiêu dâm trên mạng. |
싸움에서 이겨도 더 이상 예전처럼 만족스럽지가 않았지요. Thắng một trận đấu không còn khiến tôi thỏa mãn như trước nữa. |
구름 멀리 굴려하고 예전처럼 모두 있었다 것처럼 느꼈습니다. Tôi cảm thấy như những đám mây cuộn và tất cả là vì nó được sử dụng để được. |
백성의 요구대로 그들의 짐을 덜어 주면 자신과 가족과 왕궁에서 일하는 사람들은 예전만큼 호화로운 생활을 못 할 수도 있었습니다. Nếu đáp ứng yêu cầu của dân thì ông cùng gia đình và triều thần có thể không còn được hưởng đời sống xa hoa như trước và không đòi hỏi được nhiều ở dân. |
예전에 여기 와본 것 같아요 Hình như trước kia, em đã từng đến đây rồi. |
그들의 삶은 결코 예전과 같지 않았습니다! Cuộc sống của họ sẽ không bao giờ được như trước nữa! |
8 나는 하느님의 약속들이 예전만큼 현실적으로 느껴지지 않는가? 8 Những lời hứa của Đức Chúa Trời còn có thật với mình như trước kia không? |
새로운 개종자들은 예전처럼 미국 서부 개척자 정착지로 모이지 않습니다. Những người mới cải đạo không còn phải quy tụ ở các khu định cư ở miền tây nước Mỹ. |
예전에 미국에서는 대학에 간다는 것이 빚을 안고 졸업한다는 뜻이 아니었습니다. Ngày xửa ngày xưa trên đất Mỹ, vào đại học không đồng nghĩa tốt nghiệp trong nợ nần. |
예전과 같이 장로들이 이 활동에 앞장설 것입니다. Như thường lệ, các trưởng lão sẽ dẫn đầu công việc này. |
20 그의 자손은 예전처럼 되고, 20 Con cái người sẽ lại được như thời xưa, |
예전에 저는 “그들의 믿음”이라는 말에 주목한 적이 없었습니다. Trước đây tôi đã không nhận thấy điều này—đức tin của họ. |
아빠가 안 계시니 집이 예전 같지 않아요. Nhà không còn là nhà khi thiếu vắng anh |
여호와를 섬기면서 예전만큼 많은 일을 할 수 없을 때에도 왜 우리는 여전히 자신이 지금 할 수 있는 일에 초점을 맞추어야 합니까? Nếu không thể làm nhiều cho Đức Giê-hô-va như trước, tại sao chúng ta nên chú tâm đến những điều mình có thể làm? |
2006년 도입된 도메인인데, 예전에는 올란드 제도의 웹사이트들은 .aland.fi 서브도메인 하에 있었다. Trước đó, các website của Åland đều nằm dưới tên miền cấp 2 .aland.fi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 예전 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.