예배 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 예배 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 예배 trong Tiếng Hàn.

Từ 예배 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cúng tế, sự tôn thờ, cơ quan, sùng bái, sùng kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 예배

cúng tế

(church service)

sự tôn thờ

(adoration)

cơ quan

(office)

sùng bái

(worship)

sùng kính

(worship)

Xem thêm ví dụ

다른 때에 예수께서는 이렇게 설명하셨습니다. “진실하게 예배하는 사람들이 영적으로 참되게[“영과 진리로”, 새번역] 아버지께 예배를 드릴 때가 올 터인데 바로 지금이 그 때이다. 아버지께서는 이렇게 예배하는 사람들을 찾고 계신다.
Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế.
앨마는 하나님께 예배드리는 것에 대한 조램인들의 그릇된 생각을 바로잡기 위해 지노스라고 하는 선지자가 기록한 성구를 인용했다.
Để sửa chỉnh ý nghĩ sai lầm của dân Giô Ram về việc thờ phượng Thượng Đế, An Ma đã trích dẫn những câu thánh thư do một vị tiên tri tên Giê Nốt viết.
그 친구는 자기가 배우고 있는 내용에 대한 열의가 대단해져서, 한 번은 교회에서 예배를 보다 말고 마음이 고무되어 “와서, 여호와의 증인들과 성서를 연구해 보십시오!”
Hết sức nhiệt tình về những gì mình học được nên trong một buổi lễ tại nhà thờ, người bạn này đã nói: “Hãy đến học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va!”
우리는 우리 신앙의 핵심 원리와 성약과 의식의 순수함, 가장 단순한 예배 행위에 경탄할 수 있어야 합니다.
Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất.
그럴 만한 여유가 있는 많은 사람들에게는 시골길로 ‘드라이브’를 떠나거나 산책 혹은 소풍을 즐기는 것이 교회에서 예배보는 것보다 한결 더 상쾌한 것이다.
Đối với những ai có phương tiện, một buổi dạo mát bằng xe ở đồng quê, một buổi đi chơi và ăn ngoài trời làm tinh thần thoải mái hơn sự đi lễ ở nhà thờ biết bao nhiêu.
예배를 드릴 때, 우리는 영혼이 정제되며, 사랑하는 우리 구주, 예수 그리스도의 발자취를 따르겠다는 결심을 합니다.
Khi thờ phượng, tâm hồn của chúng ta được cải thiện và chúng ta cam kết noi gương của Đấng Cứu Rỗi yêu quý của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô.
* 우리는 엔다우먼트, 의식, 인봉, 신권, 열쇠, 기타 성전 예배와 관련된 용어의 의미를 함께 알아볼 수 있습니다.
* Chúng ta có thể cùng nhau khám phá ra ý nghĩa của các thuật ngữ như lễ thiên ân, giáo lễ, lễ gắn bó, chức tư tế, các chìa khóa, và các từ khác liên quan đến việc thờ phượng trong đền thờ.
저는 독일 프랑크푸르트에 있던 우리 예배당의 한 공과실 칠판에 구원의 계획을 그리려 애썼던 일을 기억합니다.
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.
저는 사람들이 예배당에 들어와서 경건하게 빈 자리를 찾아 앉는 것을 지켜보고 있었습니다.
Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi.
모임 시작 바로 전에, 예배당에는 속삭임이 가득했습니다.
Những cuộc trò chuyện vội vã, thì thầm vang dội khắp hội trường.
저는 예배하는 마음으로 구주를 본받아 비이기적으로 봉사하고 희생하는 후기 성도들이 다른 어느 단체 사람들보다도 더 영원한 가치를 고수하고 있다고 믿습니다.
Tôi tin rằng Các Thánh Hữu Ngày Sau đang phục vụ một cách vô vị kỷ và hy sinh trong việc thờ phượng Đấng Cứu Rỗi bằng cách noi gương Ngài đều gắn bó với các giá trị vĩnh cửu đến một mức độ lớn hơn bất cứ nhóm người nào.
나는 깊이 탐구하고 연구하며 기도하고, 성전에서 예배를 드리면서 조금씩 이해하게 되었다.
Sau nhiều lần tra cứu, học hỏi, cầu nguyện và thờ phượng trong đền thờ, tôi đã bắt đầu hiểu.
조램인들이 하나님께 예배드리는 방법을 잘 알지 못했던 이유 가운데 하나는 그들이 예수 그리스도를 믿어야 한다는 것을 몰랐기 때문이다.
Một lý do tại sao một số người dân Giô Ram gặp khó khăn trong việc biết cách thờ phượng Thượng Đế là vì họ không biết rằng đức tin của họ cần phải đặt vào Chúa Giê Su Ky Tô.
우리 모두 이 권고를 계속해서 받아들이고 안식일 예배를 발전시킬 것을 당부합니다.
Tôi yêu cầu tất cả chúng ta hãy tiếp tục chấp nhận lời khuyên bảo này và cải thiện việc thờ phượng trong ngày Sa Bát.
삼 년이 지난 지금도 타이슨은 예배당에서 비어스 자매님을 찾곤 한다.
Đã hơn ba năm rồi, và Tyson vẫn thường tìm Chị Beus trong giáo đường.
앨마는 하나님을 예배하는 문제에 관한 조램인의 그릇된 생각을 고쳐 주기 위해 지노스라는 선지자의 가르침을 인용했다고 설명한다.
Giải thích rằng An Ma đã trích dẫn những lời dạy của một vị tiên tri tên là Giê Nốt để sửa chỉnh những ý nghĩ sai lạc của dân Gia Rôm về sự thờ phượng Thượng Đế.
제가 청남이었을 때는 일요일에 예배를 드리던, 뉴멕시코 주 앨버커키에 단 하나밖에 없었던 집회소에서 지방부 선교사로 부름을 받았습니다.
Khi còn là thanh niên, tôi được kêu gọi với tư cách là người truyền giáo trong giáo hạt nơi mà chúng tôi đã thờ phượng vào những ngày Chủ Nhật trong một giáo đường duy nhất tại Albuquerque, New Mexico.
참된 예배를 통해 우리는 제자로서의 길을 걷겠다는 확고한 결심을 하게 됩니다.
Sự thờ phượng đích thực dẫn đến một quyết tâm kiên định để đi theo con đường của người môn đồ.
* 우리는 우리 자신의 양심의 지시에 따라 하나님을 예배할 특권이 있음을 주장하며, 신개 1:11.
* Chúng tôi xin đặc ân thờ phượng Thượng Đế theo tiếng gọi lương tâm của chúng tôi, NTĐ 1:11.
우리는 하나님의 남성으로서 그런 신권 권능을 지니도록 기도와 금식, 연구와 노력, 예배와 봉사를 기꺼이 하려 합니까?
Chúng ta có sẵn lòng để cầu nguyện, nhịn ăn, nghiên cứu, tìm kiếm, thờ phượng, và phục vụ với tư cách là những người đàn ông của Thượng Đế để có thể có được quyền năng của chức tư tế đó không?
바빌론에는 신들에게 경의를 표하기 위해 세워진 신전들과 예배당들이 즐비하였지만, 바빌론 사람들은 여호와의 숭배자들은 반대하였습니다.
Ba-by-lôn có đầy dẫy đền đài, miếu để tôn kính các thần, nhưng lại chống đối những người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
“우리는 몸을 움직여 예배를 드리지만 진정한 예배는 언제나 특별한 마음가짐이 수반됩니다.
′′Việc thờ phượng thường gồm có những hành động, nhưng việc thờ phượng thật sự luôn luôn phải có một thái độ của tâm trí.
저는 예배당 앞에 서 있었지만, 제 손이 회원 한 사람 한 사람의 머리 위에 놓여 있는 것 같았고, 주님의 말씀이 흘러나오는 것을 느꼈습니다.
Mặc dù tôi đang đứng ở phía trước căn phòng đó, nhưng thể như hai bàn tay của tôi đang đặt trên đầu họ và tôi cảm thấy những lời của Chúa đang trút ra.
이 계시가 주어지던 바로 그날, 킴볼 장로와 하이드 장로, 그리고 존 굿슨 장로는 영국 프레스턴의 복스홀 예배당에서 겸손한 마음으로 예수 그리스도의 복음이 회복되었음을 외치고 있었습니다.22 이 경륜의 시대에 선교사들이 북미를 벗어나 회복된 복음을 선포한 것은 이때가 처음이었습니다.
Sự mặc khải này đã xảy đến đúng vào ngày mà Các Anh Cả Kimball, Hyde, và John Goodson, tràn đầy lòng khiêm nhường, đang rao truyền về Sự Phục Hồi của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô trong Giáo Đường Vauxhall ở Preston, Anh.22 Đây là lần đầu tiên mà những người truyền giáo đã rao truyền phúc âm phục hồi bên ngoài khu vực Bắc Mỹ trong gian kỳ này.
여러분은 어떤 방법으로 예수 그리스도를 예배하고 공경하는가?
Về những phương diện nào các em thờ phượng hoặc tôn kính Chúa Giê Su Ky Tô?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 예배 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.