야위다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 야위다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 야위다 trong Tiếng Hàn.

Từ 야위다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gầy đi, làm thưa, rạc người đi, làm cho mảnh, mảnh đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 야위다

gầy đi

(thin)

làm thưa

(thin)

rạc người đi

làm cho mảnh

(thin)

mảnh đi

(thin)

Xem thêm ví dụ

화학 치료를 받느라 머리카락이 많이 빠져 버렸고, 암으로 인해 몸이 몹시 야위었습니다.
Hóa liệu pháp đã làm tóc cậu rụng; ung thư làm cậu gầy mòn.
그녀 없어지자, 그리움에, 힘없이 야위어갔네.
Vắng mặt, chúng tôi mất của mình, lớn haggard và nhao.
화학 치료를 받아 머리숱이 많이 빠져 버렸고, 암으로 인해 몸이 몹시 야위었습니다.
Phương pháp chữa bệnh bằng hóa liệu (chemotherapy) đã làm tóc người đó rụng rất nhiều và bệnh ung thư đã làm cho thân thể tiều tụy.
그런데 그 야윈 이삭들이 좋은 이삭 일곱을 삼켜 버렸다.’
các gié lúa lép xẹp nuốt chửng bảy gié lúa tốt tươi’.
요람에서 무덤에 이를 때까지 사람들은 사랑을 얻으려고 쫓아다니며, 사랑의 온기 속에서 번영을 이루지만, 사랑이 결핍되면 야위어 가다가 죽기까지 합니다.
Từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời, con người cố công mưu cầu tình yêu thương, cảm thấy hạnh phúc trong tình yêu thương nồng nàn, ngay cả héo hon và chết khi không được yêu thương.
흥미롭게도, 영양 실조에 걸렸다고 해서 꼭 병색이 있어 보이거나 야위어 보이지는 않습니다.
Điều đáng chú ý là một người bị suy dinh dưỡng không nhất thiết trông có vẻ đau ốm hay gầy gò.
나는 집으로 돌아갔는데, 병약하고 창백한 얼굴에 야윈 상태였으며 내가 환영을 받게 될지 확신이 없었습니다.
Tôi trở về nhà—bệnh hoạn, xanh xao, hốc hác, và không chắc có được gia đình đón nhận không.
기근에 관한 기사를 읽는 것은, 굶주림의 피해자로서 볼록 튀어 나온 배와 성냥개비처럼 야윈 다리에 간신히 목숨을 부지하고 있는 다섯 살 난 여자 아이의 사진을 보는 것과는 별개의 문제입니다.
Đọc về nạn đói kém là một chuyện, nhưng thấy hình một em bé gái năm tuổi, bụng phình ra và chỉ còn da bọc xương, một nạn nhân bị đói nửa sống nửa chết, lại là một chuyện khác.
그 건강하던 몸*이 야윌 것이다.
Cơ thể khỏe mạnh của sẽ gầy mòn.
페세샷이 생명의 집을 막 떠나려던 차에 안색이 창백하고 야윈 여성이 다가와 검진을 부탁했습니다.
Peseshet đang chuẩn bị rời đi thì một người phụ nữ gầy gò, nhợt nhạt níu cô ở cửa và van nài được khám bệnh.
그런데 야윈 소들이 살찐 소들을 잡아먹었다.
Và các con bò gầy nuốt chửng mấy con mập.
다시 꿈을 꾸었는데, 나는 줄기 하나에 알차고 잘 여문 일곱 이삭을 본 다음, 야위고 마른 일곱 이삭을 보았다.
Rồi trẫm thấy bảy gié lúa lép xẹp, héo úa.
아내는 끔찍할 정도로 야위어 있었고, 하염없이 눈물을 흘렸습니다.
Cô ấy gầy đi một cách khủng khiếp và khóc nức nở.
몸집이 보통이거나 야윈 사람이라도 탐식가일 수 있습니다.
Một người có thể cân nặng bình thường hoặc ngay cả gầy nữa, nhưng lại là một người háu ăn.
이 기본적인 진리는, “인간이 필요로 하는 것 중에 가장 기본적인 것”을 공급받지 못하여 굶어 죽어 가고 있는 성인 남녀와 아이들의 야윈 몸을 보면 분명히 알 수 있습니다.
SỰ THẬT cơ bản này được minh họa một cách sinh động qua những thân hình gầy mòn của những người đàn ông, đàn bà và trẻ em đang chết đói vì họ thiếu “nhu cầu tối căn bản của con người”.
‘내가 살찌고 아름다운 암소 일곱을 보고 난 다음, 야위고 앙상한 암소 일곱을 보았다.
Rồi trẫm thấy bảy con bò rất gầy guộc và xấu xí.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 야위다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.