yatim piatu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yatim piatu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yatim piatu trong Tiếng Indonesia.
Từ yatim piatu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mồ côi, đứa trẻ mồ côi, trẻ mồ côi, cô nhi, Trẻ mồ côi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yatim piatu
mồ côi(orphan) |
đứa trẻ mồ côi(orphan) |
trẻ mồ côi(orphan) |
cô nhi
|
Trẻ mồ côi
|
Xem thêm ví dụ
Alkitab berbicara tentang ”para yatim piatu dan janda” Kristen yang menanggung kesengsaraan. Kinh-thánh nói về các tín đồ “mồ-côi, người góa-bụa” đang gặp hoạn nạn (Gia-cơ 1:27). |
Kita bukanlah yatim piatu rohani! Chúng ta không phải là trẻ mồ côi về phần thuộc linh đâu! |
Yatim piatu di tempat asalku. Bị bỏ rơi ở hành tinh của mình. |
21 Pernahkah aku mengepalkan tangan untuk mengancam anak yatim piatu+ 21 Nếu tôi dứ nắm đấm trước mặt trẻ mồ côi+ |
20 tahun yang lalu, kau membawa yatim piatu ke depan pintu rumahku. " memakaikannya serba hitam, " 20 năm trước, anh đưa một đứa trẻ mồ côi đến trước của nhà tôi. |
Tapi dalam keperluan pekerjaan tulis-menulis itu tugasnya anak yatim piatu yang pernah jatuh. Nhưng những giấy tờ cần thiết đã được chuẩn bị phòng trường hợp có đứa trẻ nào bị té. |
Aku dengar kau yatim piatu... dan pamanmu tinggalkanmu di sini karena tidak ada yang inginkanmu. Tao nghe nói mày là một đứa con hoang... và ông bác quý hoá của mày quẳng mày vào đây vì không ai muốn nhận nuôi mày. |
Kita berdua yatim piatu. Ba mẹ đều đã rời bỏ chúng ta. |
Aku juga yatim piatu. Tôi cũng là cô nhi. |
Dia meninggalkan tiga anak yatim piatu. Ông để lại ba đứa con mồ côi. |
Sebagai contoh, hukum itu menitahkan agar yatim piatu dan para janda dilindungi. Chẳng hạn như việc luật pháp đòi hỏi phải bảo vệ trẻ mồ côi và người góa bụa. |
Kau betul-betul yatim piatu? Là cô nhi thật à? |
”Merawat para Yatim Piatu dan Janda” “Thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa” |
Anak Yatim Piatu yang Telantar Menemukan Bapak yang Pengasih Một trẻ mồ côi tìm được người Cha yêu thương |
Ini diciptakan sebagai seorang yatim piatu. Cô ấy là một đứa trẻ mồ côi |
Dan, ada yang menjadi yatim piatu dan janda akibat kematian. Sự qua đời của người thân có thể khiến một người trở nên mồ côi hoặc góa bụa. |
(Mazmur 68:5) Meskipun yatim piatu dan telantar sejak kecil, saya akhirnya menemukan Bapak yang penuh kasih! (Thi-thiên 68:5) Dù là một trẻ mồ côi bị bỏ rơi khi còn thơ ấu, cuối cùng tôi đã tìm được một người Cha đầy quan tâm! |
Yatim piatu saat remaja, seluruh keluarganya meninggal karena demam. Mồ côi từ sớm, cả gia đình chết do dịch bệnh. |
Dia adalah anak yatim piatu akibat AIDS yang selalu berpindah- pindah berdasarkan keluarga- keluarga berbeda yang merawatnya. Cô bé là một trẻ mồ côi nhiễm bệnh AIDS được truyền tay qua nhiều gia đình để chăm sóc. |
Dan tidak membaginya dengan anak-anak yatim piatu? + Không chia cho trẻ mồ côi+ |
Tidak ada yang menanyai anak yatim piatu dengan banyak pertanyaan, karena tidak ada yag peduli. Không ai hỏi một đứa mồ côi quá nhiều câu hỏi cả. Bởi vì chẳng có ai quan tâm đến nó. |
Mereka bilang mereka yatim piatu! Họ nói họ là cô nhi |
Karena dia yatim piatu? Vì nó là trẻ mồ côi? |
Dia adalah seorang yatim piatu yang menjadi salah seorang buyut lelaki saya. Ông mồ côi cha mẹ và là ông cố của tôi. |
Kevin Michener menjadi yatim piatu saat kejadian. Kevin Michener đã mồ côi cha mẹ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yatim piatu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.