yaprak sapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yaprak sapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yaprak sapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yaprak sapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cuống lá, cuống, cộng, chân bám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yaprak sapı

cuống lá

(petiole)

cuống

cộng

(petiole)

chân bám

(footstalk)

Xem thêm ví dụ

Yaprak sapı ufaktır.
Cây ri ta móc nhỏ.
Resimde de görebileceğiniz gibi, vidaağacı kökleri parçalarından ya da hindistancevizinin yaprak sapından yapılan çubuklar, dalga şekillerini temsil eden bir kafes çerçevesi oluşturmak için birbirine bağlanırdı.
Như bạn có thể thấy trong hình bên dưới, các que —làm bằng rễ cây dứa dại hoặc sống lá dừa — được kết lại để tạo thành một tấm hình lưới biểu thị cho những kiểu sóng khác nhau.
Patlıcangiller familyasından olan bu meyvenin yoğun aromalı yaprakları ve sapları zehirli olsa da, kendisinin tamamen zararsız olduğu zamanla görüldü.
Dù thuộc họ cà dược, lá có mùi thơm nồng và thân cây có chất độc, trái của nó hoàn toàn vô hại.
Lavantanın taze kesilmiş çiçekleri, sapları ve yaprakları önce geniş bir çelik varilin içinde sıkıştırılır.
Cả thân, hoa, lá cây tươi được nén trong một bồn lớn bằng thép.
Aç tırtıllardan oluşan büyük ordular bitki örtüsünün yapraklarını parça parça, teker teker, yalnız sapları kalana kadar yiyebilir.
Những đạo binh sâu bướm đói và đông đảo này có thể gặm lá cây từng chút một và từng lá một đến khi cây cối hầu như trụi hết lá xanh.
İskeleti tahta çıtalar ve sırıklardan yapılır; çatı ve duvarlar ise, palmiye yapraklarının tahta çıtalar üstüne sarılıp saplarla birbirine tutturulmasıyla elde edilen panellerle kapatılır.
Sườn nhà làm bằng cột kèo, mái nhà và tường lợp bằng lá kết lại bằng sợi cây leo.
Sapının bir yüzüne hurma yaprakları, diğer yüzüne kumrularla çevrili bir kadın başı deseni oyulmuş fildişi bir kaşık da bulunan eserler arasındadır.
Một cái muỗng bằng ngà voi, một bên tay cầm chạm hình lá cọ, bên kia chạm nhiều chim bồ câu bay xung quanh đầu một phụ nữ.
'Son başımı ücretsiz, gel!'Alice içine değişti, sevinç bir ses tonuyla söyledi o omuzlarını hiçbir yerde olduğunu bir an alarm bulundu: tüm o baktığında görebiliyordum aşağı, bir deniz bir sap gibi yükselecek gibi görünüyordu boyun muazzam bir uzunluk, çok onun altında yatıyordu yeşil yaprakları.
" Hãy đến, đầu tôi hoàn toàn miễn phí cuối cùng! " Alice trong một giai điệu của niềm vui, thay đổi thành báo động trong thời điểm khác, khi cô tìm thấy vai hư không để được tìm thấy: tất cả các cô có thể thấy, khi cô nhìn xuống, là một chiều dài bao la của cổ, mà dường như tăng lên như một thân cây của một biển xanh lá nằm thấp hơn nhiều so cô.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yaprak sapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.