양성 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 양성 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 양성 trong Tiếng Hàn.
Từ 양성 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Lưỡng giới, sự lưỡng tính, chất, tính cách lưỡng tính, song tính luyến ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 양성
Lưỡng giới(bisexuality) |
sự lưỡng tính(bisexuality) |
chất
|
tính cách lưỡng tính(bisexuality) |
song tính luyến ái(bisexuality) |
Xem thêm ví dụ
양성 반응이 나타나는 환자들을 위해, 우리에게는 종합적인 치료팀이 있어서, 역경용량을 낮추고, 최고의 실습을 이용하여 증상을 치료하게 하죠. 가정방문, 조화 관리, 정신 건강, 영양, 총체적인 개입과 네, 필요할때는 약도 처방합니다. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
인구의 35% 가 HIV 양성이라는 것을 이해하기 어려웠어요. ( HIV - 인간 면역 결핍 바이러스, 에이즈 ) Khi tôi mới đặt chân tới đất nước Zimbabwe tươi đẹp, thật khó mà nhận ra rằng 35% dân số nơi đây có HIV dương tính. |
모든 동성애자, 양성애자 직원들중에서, 83퍼센트는 자신이 "너무 동성애자" 처럼 보이지 않게 자기 자신을 바꾼다고 인정했습니다. Trên tổng số người đồng tính nam, đồng tính nữ và lưỡng tính 83 phần trăm thừa nhận họ đang thay đổi một số mặt của chính bản thân để không có vẻ "quá lộ." |
그러니까 우리가 원하는 방법은 신체에 무리를 가하지 않고 의료시설이 단순하고 매우 정밀하여 '거짓양성' 판정을 내리지 않고 방사선을 사용하지도 않으며 대다수 집단에게 적용 가능한 기술입니다. Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến cơ thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân. |
대학에 오라는 제의를 받았지만 곧바로 사이클 선수 양성 학교에 가기로 결정했습니다. Tôi được nhận vào một trường đại học, nhưng quyết định học ở trường thể dục thể thao. |
많은 사람들이 당신에게 성적 정체성을 인정하고 양성애자임을 떳떳이 밝히라며 부추길지 모릅니다. Có lẽ nhiều người khuyên bạn cứ làm theo điều mình muốn và công khai mình là người song tính. |
하지만 여전히 남자에게도 매력을 느꼈기 때문에 혹시 내가 양성애자가 아닐까 하는 생각이 들었어요.”—세라. Vì vẫn thích con trai nên tôi thắc mắc phải chăng mình yêu cả con trai lẫn con gái”.—Sarah. |
여성의 건강은 남녀의 동일 임금과 같이 중대한 양성평등의 이슈입니다. Sức khỏe phụ nữ là một vấn đề bình đẳng quan trọng như việc trả lương bình đẳng vậy. |
하지만 여전히 남자에게도 매력을 느꼈기 때문에 혹시 내가 양성애자가 아닐까 하는 생각이 들었어요.”—세라. Vì vẫn thích con trai nên mình thắc mắc phải chăng mình là người song tính”. —Sarah. |
하지만 인도는 양성 평등에 있어서 아직도 해야할 일이 많습니다 Nhưng Ấn Độ còn rất nhiều việc phải làm về mặt bình đẳng giới tính. |
사다리의 가로대는 수소 결합입니다. 두 줄 사이의 딱풀 역할을 하는 양성자죠. Và các thanh ngang của thang xoắn này là các liên kết hydro -- proton, có chức năng kết nối hai đường dài hai bên. |
검사 결과가 양성일 경우, 상대방이 이제 관계를 끝내고 싶어한다면 감염된 사람은 그에게 관계를 지속하도록 압력을 가해서는 안 됩니다. Nếu có siêu vi khuẩn trong máu, người đó không nên ép người mình định cưới tiếp tục tiến tới hôn nhân nếu người ấy giờ đây muốn đoạn tuyệt. |
“파티에 갔다가 양성애자인 여자 아이 두 명을 만났습니다. 그 애들이 나를 좋아하더라고 한 친구가 나중에 귀띔해 주더군요. “Em gặp hai cô gái song tính tại bữa tiệc. Sau đó, một người bạn cho em biết là họ thích em. |
원자의 중심에는 핵이라고 불리는 것이 있고, 그건 양성자와 중성자를 포함하고 있죠. Ở tâm của nguyên tử có một thứ được gọi là hạt nhân, hạt nhân chưa proton và nơ tron, và ở bên ngoài các bạn sẽ thấy những electron. |
향후 50년에 걸쳐, 아프리카 대륙의 변화를 이끌 3백만의 지도자들이 이 기관을 통해 양성 될 것입니다. Hơn 50 năm tới, tổ chức này sẽ tạo ra 3 triệu nhà lãnh đạo tạo nên sự thay đổi cho châu lục này. |
“그리스도교 신학은 그리스 철학과 너무도 철저하게 융합되어 있어서, 9할은 그리스 사상이고 1할만이 그리스도교 사상인 사람들을 양성해 왔다.” Holden phát biểu: “Thần học Cơ Đốc Giáo đã hòa nhập với triết học Hy Lạp đến mức tạo nên những người có tư tưởng chín phần Hy Lạp và một phần đạo Đấng Christ”. |
양성자와 중성자는 핵의 안쪽에 있고, 원자의 대부분의 질량을 포함하고 있습니다. Proton và nơtron ở trong hạt nhân, và chiếm hầu hết khối lượng của nguyên tử. |
우리는 자연이 숫자를 딱 맞게, 그리고 생물이 태어날 수 있도록 딱 알맞은 크기로 정리해논 웅장한 별 양성소를 볼 수 있으며, Chúng ta thấy các chòm sao nguy nga nơi tự nhiên đã sắp xếp theo đúng số lượng và đúng kích cỡ của các ngôi sao được sinh ra là để mọc trên bầu trời. |
많은 사람들은 "성적 취향"이란 단어를 들으면 게이, 레즈비언, 양성애자를 떠올립니다. Nhiều người, khi nghe đến từ "xu hướng tình dục", thì nghĩ ngay đến đồng tính nam, đồng tính nữ, lưỡng tính. |
그리고 그렇게 해서, 매우 빠르죠. 우리는 어떤 환자가 양성인지, 어떤 환자가 음성인지 다른 의견을 확인할 수 있습니다. Và bằng cách làm như vậy, rât nhanh, chúng ta có thể có ý kiến giống như một dòng thứ hai để quan sát bệnh nhân nào là dương tính, người nào âm tính. |
첫 번째로, 선형 가속기인 Linac2가 양성자의 에너지를 50MeV까지 올려서 양성자 싱크로트론 증폭기(Proton Synchrotron Booster, PSB)로 보낸다. Hệ thống đầu tiên là máy gia tốc hạt tuyến tính Linac 2 gia tốc các proton lên động năng 50 MeV, sau đó được đưa vào máy Proton Synchrotron Booster. |
우리가 게이든, 레즈비언이든, 트렌스젠더든, 양성애자든 어떤 성소수자이던 간에 우린 모두 뭉쳐서 우리의 권리를 위해 싸워야 합니다. Dù ta là đồng tính nam hay nữ, ta là người chuyển giới, hay song tính hay ta đến từ bất kỳ nhóm thiểu số giới tính nào, chúng ta phải cùng đoàn kết và đấu tranh cho quyền lợi của mình. |
그 후 같은 해에 우리는 여호와의 증인이 선교인을 양성하는 길르앗 학교 제23기 학급에 초대를 받았습니다. 그 학교는 뉴욕 시에서 북서쪽으로 400킬로미터쯤 떨어진 뉴욕 주 사우스랜싱 인근에 있었습니다. Cuối năm ấy, chúng tôi được mời tham dự khóa thứ 23 của trường Ga-la-át. Đây là trường huấn luyện giáo sĩ của Nhân Chứng Giê-hô-va, nằm gần South Lansing, New York, cách thành phố New York khoảng 400km về phía tây bắc. |
1943년에 워치타워 길르앗 성서 학교라는 선교인 특별 양성을 위한 학교가 설립되었습니다. Năm 1943 một trường đặc biệt đào tạo giáo sĩ, gọi là Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh được thành lập. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 양성 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.