야구공 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 야구공 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 야구공 trong Tiếng Hàn.
Từ 야구공 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bóng chày, bóng chà, Bóng chày, ba-dờ-bon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 야구공
bóng chày(baseball) |
bóng chà(baseball) |
Bóng chày(baseball) |
ba-dờ-bon(baseball) |
Xem thêm ví dụ
38 그리고 이제 내 아들아, 우리 조상들이 공, 곧 지시기라 칭한 것—즉 우리 조상들이 그것을 ᄀ리아호나라 하였나니, 이는 해석한즉, 나침반이요, 주께서 예비하셨던 것이라—에 관하여 내가 얼마간 말할 것이 있느니라. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
지구의 자기장: 지구의 중심부에서는 공 모양의 용해된 철이 회전하고 있으며, 그로 인해 지구에는 우주 공간 먼 곳까지 미치는 크고 강력한 자기장이 형성됩니다. Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian. |
공사가 끝나 갈 무렵에 그 벽돌공은 하룻밤을 꼬박 새우면서까지 일해서 형제들이 다음 날 아침에 왕국회관에서 봉헌식을 할 준비가 되어 있게 해 주었습니다. Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau. |
모두가 야구 경기를 할 수 있는 것은 아닙니다. Không phải ai cũng chơi được bóng chày. |
저는 독일 프랑크푸르트에 있던 우리 예배당의 한 공과실 칠판에 구원의 계획을 그리려 애썼던 일을 기억합니다. Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. |
라는 문제입니다. 사람들이 너무 많은 일을 처리하다보니 어떤 사람들은 공감각적이 되고 너무나 많은 것들을 기억하게 됩니다. Chúng ta càng cố gắng truyền tải nhiều thứ để những người có giác quan thứ phát và chỉ có những cái ống khổng lồ để ghi nhớ tất cả. |
토성 궤도 경사각은 지구 공전면에 대해 2.48도 기울어져 있다. Quỹ đạo elip của Sao Thổ nghiêng khoảng 2,48° tương đối so với mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất. |
제 부모님이신 월터 공과 진 공은 세번이나 결혼식을 하셨습니다. 한 번은 가족들을 모아 놓고 중국식 혼례를 올리셨고,다음에는 친구들 앞에서 미국식 결혼을 하셨으며, 그리고 현세와 영원을 위해 주님의 집에서 성스러운 의식을 하셨기 때문입니다. Cha mẹ tôi, Walter và Jean Gong, kết hôn ba lần: một nghi lễ kiểu Trung Hoa cho gia đình, một nghi lễ kiểu Hoa Kỳ cho bạn bè; và một nghi thức thiêng liêng trong nhà của Chúa cho thời tại thế và thời vĩnh cửu. |
과연, 의로운 천사들은 “공적 봉사를 위한 영들로서, 구원을 상속받을 자들을 섬기도록 보냄을 받은 자들”입니다. Các thiên sứ công bình quả thật là “thần hầu việc Đức Chúa Trời, đã được sai xuống để giúp việc những người sẽ hưởng cơ-nghiệp cứu-rỗi”. |
과거의 모든 수정본에서는 사악한 여왕이 주인공이었습니다. Trong các phiên bản cũ, nhân vật chính luôn là một nữ hoàng độc ác. |
* 그 공 또는 지시기를 리아호나라고 칭했음, 앨 37:38. * Quả cầu hay vật chỉ phương hướng được gọi là Li A Hô Na, AnMa 37:38. |
(웃음) 70나노초가 지나면 공이 홈플레이트에 다다릅니다. 아니면 적어도 공의 일부였던 플라스마의 구름이 넓어지며 다다르겠죠. 플라스마는 타자와 방망이 뿐 만 아니라 플레이트와 포수, 심판까지 집어삼켜 이들 모두를 분해하기 시작합니다. 동시에 이들을 관중석으로 옮겨 놓습니다. 그러면 관중석도 분해되죠. (Cười lớn) Bây giờ, sau 70 nano giây, quả bóng sẽ tới được chốt nhà, hoặc ít nhất, đám mây tinh thể lỏng mở rộng từng là quả bóng, và nó sẽ nhấn chìm cả gậy và người đập bóng và chốt, và người bắt bóng, và cả trọng tài, và bắt đầu làm tan rã tất cả cũng như bắt đầu mang chúng về phía sau đi qua người bắt bóng, cũng bắt đầu tan rã. |
이것은 럭비공 정도의 크기입니다 Nó to ngang một quả bóng bầu dục. |
소설이 더 전개되면, 동정심 많은 주교는 또 다른 남자에게 비슷한 연민을 보입니다. 저열한 전과자인 그 남자는 이 소설의 주인공인 장발장입니다. Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean. |
여러분의 자녀는 성장해서 여러분을 복 받은 사람이라 부르며 그들이 성취한 것 하나하나에 대해 여러분에게 공을 돌릴 것입니다. Con cái của các chị em sẽ lớn lên và khen các chị em là có phước, và mỗi một thành tựu trong số nhiều thành tựu của chúng sẽ là lời tri ân đối với các chị em. |
이것은 죄와 불완전성의 모든 흔적을 제거하는 것을 의미한다. 하나님의 형상을 완전하게 반영하는 사람들만이 하나님 앞에서 자신의 공으로 설 수 있기 때문이다. Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài. |
우리는 미가 5:5에 언급된 ‘일곱 목자와 여덟 대공’이 회중의 임명된 장로들이라는 것을 이해하고 있습니다. 장로들은 앞으로 있을 것으로 예언된 공격에 대비하여 하느님의 백성을 강하게 하고 있습니다.—11/15, 20면. “Bảy kẻ chăn và tám quan-trưởng” được đề cập trong Mi-chê 5:4 nói đến những trưởng lão trong hội thánh, những người đang giúp dân Đức Chúa Trời vững vàng để đối mặt với một cuộc tấn công trong tương lai đã được báo trước. —15/11, trang 20. |
간단히 말해, 고결한 사람이 된다는 것은 공적 생활과 사적 생활의 모든 면에서 행동만이 아니라 의도까지도 순수하고 의로워야 한다는 의미입니다. Việc làm người thanh liêm chỉ có nghĩa là ý định cũng như hành động của các anh em, là thanh sạch và ngay chính trong tất cả các khía cạnh của cuộc sống của mình, ở nơi công cộng lẫn nơi kín đáo. |
공적 행동에 초점을 맞춘 우리가 발견한 가장 중요한 것은 어려운 선택은 선과 악 사이의 선택이 아니라 경쟁하는 선들 사이의 선택이라는 것입니다. Khám phá quan trọng nhất của ta trong việc tập trung vào hành động cộng đồng chính là thấu hiểu rằng quyết định khó khăn không phải là giữa tốt với xấu mà là giữa những lợi ích cạnh tranh với nhau. |
그런 일들이 있었기에, 저는 루시의 야구 일화를 좋아합니다. 그 이유는 공 잡는 일 대신 외교 정책을 더 공부해야 한다고 생각하셨던 제 아버지와 루시의 팀의 생각은 완전히 정반대였기 때문입니다. Vì kinh nghiệm này, một trong các lý do tôi thích câu chuyện về Lucy chơi bóng chày là theo quan điểm của cha tôi thì tôi nên học về chính sách đối ngoại chứ đừng lo lắng là tôi sẽ chụp được bóng hay không. |
사랑하는 형제 자매 여러분, 저는 아시아에서 봉사했을 때 이런 질문을 받곤 했습니다. “공 장로님, 교회에서 아시아 지역은 인구가 얼마나 됩니까?” Các anh chị em thân mến, khi tôi phục vụ ở châu Á, đôi khi có người hỏi: “Thưa Anh Cả Gong, có bao nhiêu người sống trong Giáo Vùng Châu Á của Giáo Hội?” |
구소련의 공화국이던 이 나라의 공문서에는 그 핵탄두가 “분실”된 것으로 기재되어 있다. Nước cộng hòa này thuộc cựu Sô Viết chính thức liệt kê các đầu đạn hạch tâm là “bị mất”. |
조지 오웰의 "1984" 끝에 경찰관 오브라이언은 주인공 윈스턴 스미스가 2+2=5라고 믿도록 고문합니다. Vào phần cuối cuốn "1984" của Orwell, người được cho là cảnh sát O'Brien tra tấn nhân vật chính Winston Smith để anh ấy tin vào việc hai cộng hai bằng năm. |
놀랍지 않으세요? 정말로 이것이 야러분 모두가 알고 계셨으면 하는 내용입니다. 만일 공적 공개 법안이 있다면 어떨까요? Sẽ không ngạc nhiên, và thực sự tôi muốn tất cả các bạn nghĩ thế này, nếu ta có Luật Công khai nhà nước để các cán bộ bị trừng phạt nếu họ bị phát hiện khi ém nhẹm hoặc giấu thông tin đó chẳng phải là điều mà dân chúng muốn? |
작은 공처럼 생겼습니다. Nó giống như mấy trái banh nhỏ dính ở đó. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 야구공 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.