yağmur ormanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yağmur ormanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yağmur ormanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yağmur ormanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là rừng mưa, Rừng mưa, rừng mưa nhiệt đới, rừng, rừng nhiệt đới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yağmur ormanı

rừng mưa

(rainforest)

Rừng mưa

(rainforest)

rừng mưa nhiệt đới

(rainforest)

rừng

rừng nhiệt đới

Xem thêm ví dụ

Araziyi aldığımızda, bütün bölgemde olduğu gibi yarısından daha az kısmı yağmur ormanıydı.
Khi tôi nhận đất, nó chỉ còn dưới 0.5% là rừng nhiệt đới , giống như trên toàn khu vực của tôi.
Ben banyoları tropikal bir yağmur ormanı olarak düşünmeyi severim.
Tôi thích nghĩ đến phòng tắm giống như một rừng rậm nhiệt đới.
Orada muhteşem bir yağmur ormanı vardır.
Và đó là một rừng mưa nhiệt đới tuyệt vời.
Hepsinin üstündeki bir şey sayesinde bu yağmur ormanı var.
Khu rừng mưa này tồn tại nhằm chứng tỏ một điều duy nhất.
Çimenlikte yaşayan canlılar için de bu, bir yağmur ormanı kadar engin ve muazzam bir manzaradır.
Và đối với những sinh vật sống với cỏ, đây là vùng đất rộng lớn và cao ngất như bất kỳ rừng mưa nào.
Ben de " Tamam, yağmur ormanı dondurması yapmalısın.
Vì thế tôi bảo, " Chà, anh cần phải làm kem rừng nhiệt đới.
Büyük Ada yağmur ormanı, çöl ve tundra gibi birçok değişik iklim kuşağını içinde barındırır.
Đảo Lớn có nhiều vùng khí hậu đa dạng, gồm rừng mưa, sa mạc và đài nguyên.
Araziyi aldığımızda, bütün bölgemde olduğu gibi yarısından daha az kısmı yağmur ormanıydı.
Khi tôi nhận đất, nó chỉ còn dưới 0. 5% là rừng nhiệt đới, giống như trên toàn khu vực của tôi.
Bir yağmur ormanı, üzerinden sıcak hava balonuyla uçarken böyle görünüyor.
Đây là hình ảnh của một khu rừng nhiệt đới nếu chúng ta bay qua trên một khinh khí cầu.
Adı Manchas. Yağmur Ormanı Bölgesi'nde yaşıyor.
Tên cậu ấy là Manchas. Sống ở quận Rừng Mưa Nhiệt Đới.
Bunlar, slayt gösterisinin başında göreceğiniz Great Bear Yağmur Ormanı'nda yaşayan küçük bir ayıya ait dört görüntü sadece.
Những hình ảnh này là -- các bạn sẽ thấy chúng ở phần đầu của đoạn chiếu -- không chỉ là bốn bức hình -- mà còn là về một con gấu nhỏ sống ở Rừng Gấu Lớn (Great Bear Rainforest).
Sonra olan şey sponsor geliri Ecosia'ya verir, ve Ecosia bu gelirlerin% 80 ́ini bir yağmur ormanı koruma projesine aktarır.
Điều xảy ra là nhà tài trợ sẽ đưa lợi nhuận cho Ecosia, và Ecosia sẽ chia 80 phần trăm tổng lợi nhuận cho tổ chức bảo vệ rừng nhiệt đới.
Sonra olan şey sponsor geliri Ecosia'ya verir, ve Ecosia bu gelirlerin %80'ini bir yağmur ormanı koruma projesine aktarır.
Điều xảy ra là nhà tài trợ sẽ đưa lợi nhuận cho Ecosia, và Ecosia sẽ chia 80 phần trăm tổng lợi nhuận cho tổ chức bảo vệ rừng nhiệt đới.
Ve bunları birbirine bağlayarak, sitenin %90'ını, %10 bodur ağaçlar ve binaların çevresindeki minik yollar yerine yağmur ormanı olarak değerlendirebilirz.
Và bằng cách liên kết các tháp lại chúng tôi có thể sử dụng dụng đến 90% diện tích tạo thành khu rừng nhiệt đới, thay vì chỉ có 10% các bụi cây lẻ tẻ và nhiều đường bao quanh công trình.
Bir çalılık ya da çayırlık ya da bir yağmur ormanı ya da yosun bahçesi ya da mercan kayalığı üretmeye çalışmaz.
Đó cũng không phải ;à cố gắng tạo ra sức khỏe hay đồng cỏ một cơn mưa rừng hay một khu vườn rong biển hoặc rặng san hô.
Ve bunları birbirine bağlayarak, sitenin% 90 ́ını,% 10 bodur ağaçlar ve binaların çevresindeki minik yollar yerine yağmur ormanı olarak değerlendirebilirz.
Và bằng cách liên kết các tháp lại chúng tôi có thể sử dụng dụng đến 90% diện tích tạo thành khu rừng nhiệt đới, thay vì chỉ có 10% các bụi cây lẻ tẻ và nhiều đường bao quanh công trình.
Su üzerinden duyulmaz olsa da nerede olduğunuza ya da yılın hangi dönemi olduğuna bağlı olarak sualtı sesleri en az bir cangıl ya da yağmur ormanı kadar gürültülüdür.
Mặc dù ta không nghe được những âm thanh đó khi ở trên mặt nước, điều đó còn tuỳ thuộc vào vị trí bạn đứng và thời gian trong năm, nhưng thế giới âm thanh dưới nước ồn ào như một cánh rừng nhiệt đới.
Havadan kendilerine ait sekiz ila on fotoğraf atmışlar, dostane jest olarak nitelendirebileceğimiz bir çabayla, ama bu yağmur ormanı halkının hayatlarında asla iki boyutlu bir şey görmediğini düşünmemişler.
Họ thả xuống từ trên không những bức ảnh 8 x 10 của mình theo cách mà chúng ta vẫn cho là cử chỉ thân thiện, mà quên mất rằng những con người của rừng mưa nhiệt đới này chưa từng thấy cái gì 2 chiều trong đời.
Yani, ilk prototip insansız hava aracını yaptığımızda, ana hedefimiz onu Kuzey Sumatra, Endonezya'daki ücra bir yağmur ormanı üzerinde uçurmaktı, orangutan adıyla bilinen büyük bir maymun türünün yuvasını bulmak için.
Khi chúng tôi xây dựng mẫu máy bay không người lái đầu tiên, mục đích chính của chúng tôi là cho chúng bay trên một khu rừng xa ở Bắc Sumatra, Indonesia, để quan sát tổ của một loài khỉ lớn còn được gọi là đười ươi.
Park, başlangıçta Comoé Nehri çevresinde bulunan bitki yaşamının çeşitliliği nedeniyle, genellikle daha güneyde bulunan tropikal yağmur ormanı bozulmamış bölgeleri de dahil olmak üzere, bir Dünya Mirası Listesi olarak eklenmiştir.
Ban đầu, vườn quốc gia này được thêm vào Danh sách Di sản thế giới nhờ sự đa dạng của hệ động thực vật hiện hữu xung quanh sông Comoé, bao gồm những khu rừng mưa nhiệt đới hoang sơ thường được tìm thấy ở phía nam vườn quốc gia.
Park, mağaraları, çevreleyen yağmur ormanı ve keşfetmek için düzenlenen seferleri; özellikle de 1977-1978 yılları arasında 100'ün üzerinde bilim adamının 15 ay boyunca sürdürdüğü Kraliyet Coğrafya Topluluğu Seferi ile ünlüdür.
Các hang động và rừng của vườn quốc gia này đã cuốn hút những nhà khoa học khám phá, đặc biệt nhất là Hội địa lý hoàng gia 1977 - 1978, với 100 nhà khoa học tại khu vực này trong 15 tháng.
Sonunda yağmur makinesine ulaştım, çünkü bu orman artık kendi yağmurunu yaratıyor.
Và cuối cùng tôi đã biến nó thành một cỗ máy tạo mưa bởi vì khu rừng này bây giờ tự tạo ra mưa.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yağmur ormanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.