약어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 약어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 약어 trong Tiếng Hàn.
Từ 약어 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là từ viết tắt, chữ viết tắt, Viết tắt, Từ viết tắt từ chữ đầu, sự rút ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 약어
từ viết tắt(acronym) |
chữ viết tắt(abbreviation) |
Viết tắt(abbreviation) |
Từ viết tắt từ chữ đầu(acronym) |
sự rút ngắn(abbreviation) |
Xem thêm ví dụ
이런 방식으로 의사소통을 하려면 전화기의 자그마한 자판으로 메시지를 입력해야 하기 때문에 문자 메시지를 애용하는 사람들은 문자와 숫자를 결합하여 단어를 소리나는 대로 적는 축약어를 사용합니다. Vì sự giao tiếp bằng cách này đòi hỏi phải đánh máy trên bàn phím nhỏ xíu nên những người mê SMS dùng chữ viết tắt kết hợp chữ và con số để ám chỉ ý. |
한 가지 문제는 아무도 OK 두 자가 무엇의 약어인지 모른다는 겁니다. Vấn đề ở đây là, dường như không ai biết hai từ đó viết tắt của chữ gì. |
유사 검색어로는 맞춤법 오류 단어, 단복수형 단어, 약어 및 두문자어, 파생어(예: 바닥/바닥재) 등이 있습니다. Các biến thể gần giống bao gồm lỗi chính tả, dạng số ít/số nhiều, chữ viết tắt và cụm từ viết tắt và biến thể từ gốc (như "sàn" và "làm sàn"). |
REACH는 Registration, Evaluation, Authorization and Restriction of CHemicals 의 약어로 화학물질의 등록, 평가, 허가, 제한에 관한 제도를 뜻한다. REACH, viết tắt từ Registration, Evaluation, Authorisation and Restriction of Chemicals, là một quy định mới trong EU về hóa chất và sử dụng an toàn hóa chất, gồm các nội dung Đăng ký (Registration), Đánh giá (Evaluation), Chứng nhận (Authorisation) và Hạn chế các chất hóa học (Restriction of Chemical substances). |
러시아 조세 규정에 따르면 Google에서 판매자의 약어 이름을 사용해서 발급한 인보이스는 유효한 것으로 간주됩니다. Theo các quy định về thuế của Nga, hóa đơn được Google phát hành có tên người bán được rút ngắn được coi là hợp lệ. |
SEO는 '검색엔진 최적화(Search Engine Optimization)' 또는 '검색엔진 최적화 업체(Search Engine Optimizer)'의 약어입니다. SEO là viết tắt của "tối ưu hoá công cụ tìm kiếm" hoặc "trình tối ưu hoá công cụ tìm kiếm." |
또 다른 와드에서는 티셔츠에 와드 이름과 함께 ‘정결을 지키는 수호자’라는 말을 약어로 새겨 넣기도 했습니다. 여러분은 성전으로 향하는 길에 머물기 위해 자신과 주변 사람들이 정결하도록 수호해야 합니다. Để luôn ở trên con đường dẫn đến đền thờ, các em cần phải bảo vệ đức hạnh của cá nhân mình và đức hạnh của những người mà các em giao tiếp. |
유사 검색어에는 맞춤법 오류, 단복수형, 두문자어, 파생어(예: 바닥과 바닥재), 약어, 억양 기호, 동일 의미를 가진 키워드 검색어 등이 해당됩니다. Các biến thể gần giống có thể bao gồm lỗi chính tả, dạng số ít và số nhiều, từ viết tắt, từ có chung gốc (ví dụ như sàn và làm sàn), chữ viết tắt, dấu và các biến thể của cụm từ khóa có cùng ý nghĩa. |
성서에 언급되어 있는 많은 인명과 지명에는 하느님의 이름이 약어 형태로 들어 있습니다. Nhiều tên người và địa danh trong Kinh Thánh có chứa dạng viết tắt của danh Đức Chúa Trời. |
"microphone"의 뉴요커 지 스타일 약어는 "mike"입니다. Điểm khác biệt của New Yorker trong lối viết tắt cho từ "microphone" là "mike" |
유사 검색어에는 맞춤법 오류, 단복수형, 두문자어, 파생어(예: 마루재와 마룻바닥), 약어, 억양 기호 등이 해당됩니다. Các biến thể gần giống bao gồm sai chính tả, dạng số ít và số nhiều, từ viết tắt, biến thể từ gốc (chẳng hạn như sàn và làm sàn), chữ viết tắt và dấu trọng âm. |
책명의 약어는 “책 이름과 차례” 참조. Xem “Tên và thứ tự của các sách” để biết tên viết tắt của các sách trong Kinh Thánh. |
변형 확장검색의 유사 검색어는 맞춤법 오류 단어, 단복수형, 약어 및 두문자어 및 파생어(예: '바닥/바닥재')를 포함합니다. Các biến thể gần giống cho công cụ sửa đổi đối sánh rộng bao gồm lỗi chính tả, dạng số ít và số nhiều, chữ viết tắt/từ viết tắt và biến thể từ gốc (như "sàn" và "làm sàn"). |
마지막으로, 여기 약어입니다. Và cuối cùng, một cụm từ viết tắt. |
국도 1A(베트남어: Quốc lộ 1A, 한자國路 1A, 약어 QL1A)는 1번 도로(베트남어: Đường 1)로 널리 알려진 베트남을 관통하는 교통로이다. Quốc lộ 1A hay Quốc lộ 1, Đường 1(viết tắt QL1A, QL1) là tuyến đường giao thông xuyên suốt Việt Nam. |
첫번재 소망은 간질 대응성 신경자극 기기를 이용해서, 이걸 줄여서 RNS 라고 부르는데 - 꽤 멋진 약어 이지요 - 다른 여러 종류의 뇌질환을 치료하는 것입니다. Ước muốn đầu tiên là sử dụng máy kích thích thần kinh đáp ứng lại cơn động kinh, gọi là RNS, viết tắt cho Máy kích thích đáp ứng thần kinh -đó là một kiểu viết tắt thông minh- để chữa những rối loạn não bộ khác. |
짧고 반복되지 않는 문장이 가장 좋습니다. 일반적이지 않은 약어와 축약형은 사용하지 마세요. Các câu ngắn, không lặp lại sẽ hoạt động tốt nhất. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 약어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.