yağ trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yağ trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yağ trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yağ trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mỡ, dầu, Dầu, 油, Chất béo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yağ

mỡ

noun

Kürk eldivenler ve botlar giydiler ve ısınmak için fok yağı yaktılar.
Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm.

dầu

noun

Pahalı olan hintsümbülü yağı bazen içine daha ucuz malzemeler konularak karıştırılır, hatta sahte parfüm şişelerine doldurulurdu.
dầu cam tùng đắt tiền nên người ta thường làm dầu giả hoặc pha loãng.

Dầu

noun

Palmiye yağı, çok çeşitli tüketici ve sanayi mallarının üretiminde kullanılır.
Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp.

noun

Chất béo

Yağın her bir gramında 9 kalori vardır, protein ve karbonhidratlarda ise sadece dört.
Chất béo cung cấp 9 calo mỗi gram, trong khi protein và đạm chỉ bốn.

Xem thêm ví dụ

Yağ tulumu, müvekkilimi rahat bırak.
Bị thịt, để thân chủ tôi yên!
Pekala, bu makina kendi kendine yağ içinde banyo yapmak dışında hiçbir şey yapmıyor.
Vì thế, cái máy này không làm gì cả trừ việc tự tắm nó trong dầu.
Mum yakıp, ölü bir kızla yağ satarım bal satarım mı oynayalım?
Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó?
İyi yağlar var.
Có nhiều loại chất béo tốt.
Odun ve yağ getirin.
Hãy mang thêm củi và dầu!
Yağ bulaştırmayın sakın battaniyesine
Ông đừng có bôi mỡ lên cái đống chăn của ông ấy thế
Geçmişteki İsrail’de konuksever ev sahibi, konuklarına, başlarına sürmek için yağ verirdi.
Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách.
Bir motordaki yağ gibi.
Giống như xăng xe vậy.
Günün sonunda çocuklar yatağa gitmeye hazırlanırken anneleri eğer çocukların dizleri yaralanmışsa rahatlatmak için yağ sürerdi.
Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con.
Yağ bağlama miktarını ölçmek için.
Để kiểm tra thịt của chúng.
Yağlar birçok ürünün üretiminde kullanılır.
Dầu được dùng để tạo ra rất nhiều sản phẩm.
Üçünü bölüm ise petrolün sonu Entropik son Bütün bu araba parçaları, lastikler, yağ filtreleri, helikopterler, uçaklar Petrolle alakalı bütün bu malzemelerin sonunu gösteren manzaraları vardı.
Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu?
Ama şunu da ekledi: “Çünkü İsrailin Allahı Yehova böyle diyor: RAB toprak üzerine yağmur vereceği güne kadar küpte un tükenmiyecek, ve tulumda yağ eksilmiyecek.”—I. Kırallar 17:8-14.
Nhưng ông nói thêm: “Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán như vầy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê-hô-va giáng mưa xuống đất”.—1 Các Vua 17:8-14.
Bu ilaçların çok fazla yan etkisi var, çünkü karmaşık bir psikiyatrik bozukluğun tedavisi için bunları kullanmak arabanızın motor yağını motor bloğunun tamamının üzerine yağ dökerek değiştirmeye benzer.
Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ.
Ve bir pengueni temizleyeceğiniz zaman onu önce bir yağ çözücüsü ile spreylemeniz gerekir.
Và khi bạn làm sạch một con chim cánh cụt, điều đầu tiên là bạn phải xịt nó với một chiếc máy tẩy nhờn.
Pekala, size söylemeliyim, İkinci Dünya Savaşında Amerika'nın, Trinidad'da üsleri vardı ve savaş bittiğinde, adayı boş yağ varilleriyle kirletilmiş bir halde bıraktılar -- yani çöpleriyle.
Tôi nên nói với bạn, nước Mỹ, trong thế chiến II, có căn cứ quân đội đặt ở Trinidad, và khi chiến tranh kết thúc, họ để cho hòn đảo bừa bộn với đầy những cái thùng đựng dầu rỗng -- rác của họ.
Yağ” sözcüğü burada mecazi anlamda kullanılıyor ve sürünün en iyi hayvanlarını kastediyor.
Từ ngữ ở đây được hiểu theo nghĩa ẩn dụ và biểu thị phần tốt nhất của bầy.
Bu demiryollarıyla Rusya ve Kazakistan'daki petrol rafinerilerinden yağ getiriliyor.
Dầu được cung cấp từ Nga và từ các nhà máy lọc dầu ở Kazakhstan bằng đường sắt.
Yağ hissi bırakmaz.
Công thức không nhờn.
(Matta 24:14) Aslında, gayretli arkadaşlarının yağ stokundan bir miktar isteyerek, onları yavaşlatmaya bile çalıştılar.
(Ma-thi-ơ 24:14) Thậm chí họ còn cố làm trì hoãn những bạn đồng hành sốt sắng, như thể hỏi xin một ít dầu.
Sayborg gözüme biraz yağ kaçtı da.
Có chút dầu dính vào con mắt điện tử của tôi.
Bütün herşeyde, Yağ ve un..
Mọi thứ ngoài mỡ và bột.
İsa’nın ölümünden birkaç gün önce, Lazar’ın kız kardeşi Meryem “içinde çok pahalı güzel kokulu bir yağ, saf hintsümbülü olan kaymaktaşından bir kapla geldi” ve yağı İsa’nın başına döktü (Markos 14:3-5; Matta 26:6, 7; Yuhanna 12:3-5).
Vài ngày trước khi Chúa Giê-su chịu chết, Ma-ri, em của La-xa-rơ “vào, đem một cái bình bằng ngọc, đựng đầy dầu cam-tòng thật rất quí-giá” và xức cho ngài (Mác 14:3-5; Ma-thi-ơ 26:6, 7; Giăng 12:3-5).
Salam, sucuk, sosis, et, margarin, pasta, peynir ve bisküvi gibi yiyeceklerden aldığınız katı yağ miktarını sınırlayın.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
16 Selamet kurbanında bütün yağ, yani bağırsakların, böbreklerin, karaciğer üzerindeki zarın ve belin çevresindeki yağ ve koyunun yağlı kuyruğu mezbahta yakılarak Yehova’ya sunulurdu.
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yağ trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.