现象 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 现象 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 现象 trong Tiếng Trung.
Từ 现象 trong Tiếng Trung có nghĩa là hiện tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 现象
hiện tượngnoun (khái niệm triết lý học) 现在你们明白了。这里有两个很不一样的现象。 Bây giờ các bạn thấy rồi đó. Có hai hiện tượng khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
刚开始抗议者只是要求政府降低食物价格,随后发生了民众的自杀现象,他们大多聚集在政府建筑前面。 Tuy các cuộc biểu tình đã buộc chính phủ phải tìm biện pháp làm giảm giá thực phẩm, nhưng sau đó làn sóng tự thiêu của người biểu tình, hầu hết diễn ra trước tòa nhà của chính phủ, bắt đầu lan ra. |
泛灵论者相信动物、植物及其他自然现象都有知觉有生命。 Thuyết vạn vật hữu linh bao hàm niềm tin các loài động vật, cây cỏ và những vật khác trong thiên nhiên đều có linh hồn. |
或者,我们能监测人们的购物行为, 看看这些种类的现象 在人群中是怎样传播的。 Hoặc chúng ta có thể theo dõi việc đặt hàng của mọi người và xem những hiện tượng này lan truyền như thế nào trong mọi người. |
不过,这种现象由轻伤所致,严格来说并不是“飞蝇幻视”。 Nói đúng ra các đốm này không phải là “ruồi bay”, vì nó là kết quả của vết thương nhỏ. |
现在全球变暖的现象 不仅是真实的,而且非常危险。 Bắt đầu từ quan điểm hiện tượng nóng lên toàn cầu không chỉ thật, mà còn rất nguy hiểm. |
人们 对危机过于关注 我也不例外 我认为这是一种偶发现象 Cuộc khủng hoảng đó, đã tập trung đc rất nhiều sự chú ý, trong đó có tôi, Tôi nghĩ là một hiện tượng phụ. |
厄尔尼诺现象是由东太平洋的水温上升促成,为南北美洲带来周期性的水灾和其他天然灾害。 Hiện tượng thời tiết El Niño—hình thành do sự ấm lên của các dòng nước ở miền đông Thái Bình Dương—gây lũ lụt và các biến động thời tiết ở Bắc và Nam Mỹ theo định kỳ. |
但这些好的现象不能代表全部 Nhưng thật sự không dễ dàng, bởi đó cũng chẳng hoàn toàn là chuyện tốt. |
这就是唯一的绝对现象 Đó là hiện tượng tuyệt đối duy nhất. |
与其它描述基本相互作用的现代理论相比,广义相对论是一个经典理论:它没有包括量子物理的现象。 Ngược lại với mọi lý thuyết hiện đại khác về các tương tác cơ bản, thuyết tương đối tổng quát là một lý thuyết cổ điển: nó không bao gồm các hiệu ứng của vật lý lượng tử. |
你有这样的忧虑可能是个好现象,表明你为人谦卑。 Thật ra, đây là dấu hiệu tốt, vì điều này cho thấy bạn khiêm nhường. |
童年的经历指引我来到联合国 使我成为联合国妇女属的一员 在这里我们关注着最严重的不平等现象之一 它影响着世界一半的人口 妇女和女孩 Kỷ niệm thơ ấu đã đưa tôi tới Liên Hợp Quốc, công việc của tôi ở Cơ quan Phụ nữ LHQ (UN Women), chúng tôi đang nói lên một trong những bất bình đẳng lớn nhất ảnh hưởng đến hơn một nửa dân số thế giới -- phụ nữ và trẻ em gái. |
这些现象最初被描述时 人们相信,跟梦一样,这种幻觉也能被强行中止 Khi những điều này mới được báo cáo người ta cho rằng chúng có thể đươc giải thích như những giấc mơ. |
所以我要做的第一件事是教育孩子, 第二件事是揭露种族歧视(现象), 第三件事是在我有生之年,我会竭尽全力, 采取一切手段消除种族歧视。 Vì thế việc đầu tiên tôi phải làm là học, việc thứ hai tôi phải làm là, vạch trần sự phân biệt chủng tộc, và điều cuối cùng tôi cần làm là hành động, với sức mạnh của mình để xóa bỏ phân biệt chủng tộc bằng bất cứ giá nào. |
耶稣死前不久,曾预言若干事情或现象,会证明“这个制度”已踏入“末期”。 TRƯỚC KHI chết, Chúa Giê-su tiên đoán các biến cố và tình hình cho thấy thế gian đã tiến vào “sự kết liễu của hệ thống mọi sự”. |
就算几百万耶和华见证人同时向上帝祷告,也不会出现“线路繁忙”的现象。 Ngay cả hàng triệu Nhân Chứng Giê-hô-va cầu nguyện với Đức Chúa Trời cùng một lúc, Ngài sẽ nghe hết. |
从后世的观测结果来看,即便最猛烈的飓风也无法剥开树皮,古巴气象学家何塞·卡洛斯·米拉斯(José Carlos Millás)估计,只有风速超过每小时320公里并伴有降雨时才可能出现这种现象。 Thậm chí các cơn bão mạnh nhất cũng không thể lột được vỏ cây, và nhà khí tượng học người Cuba José Carlos Millás ước tính rằng hiện tượng này cần đến mưa và gió trên 200 dặm Anh một giờ (320 km/h). |
阿尔哈曾研究自然现象的方法非常严谨和系统,这在当时十分罕见。 Vào thời đó, phương pháp nghiên cứu của ông rất khác thường. |
在近几年, 因为全球变暖, 异常现象覆盖了约百分之十—— 比以前增加了25到50倍。 Trong vài năm gần đây, bởi hiện tượng trái đất nóng lên, những sự bất bình thường chiếm khoảng 10% -- tăng khoảng 25-50%. |
这是一个国际性的现象。 Đó là một hiện tượng toàn cầu. |
你怎样看这些现象呢? Bạn xem những xu hướng này thế nào? |
这就是为什么单单“专制主义” 并不等同与“奥威尔现象” Và đây là lí do "độc tài chuyên chế" không "Orwellian" diễn ra. |
所以我想谈一谈这一年 恶霸不断倒台背后的现象 这个现象就是人民的力量。 Tôi muốn nói 1 chút về hiện tượng là nguyên nhân làm xấu đi 1 năm đã rất tệ cho những người xấu tính, hiện tượng được gọi là sức mạnh quần chúng. |
这种现象相当普遍。 Nó rất phổ biến. |
这个时候, 我们竭力研究 关于这颗恒星的一切, 希望能找到任何 可以解释这些现象的线索。 Và lúc này đây, chúng tôi bắt đầu nghiên cứu mọi thứ mình biết về ngôi sao liệu có thể tìm thấy manh mối về chuyện đang diễn ra không. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 现象 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.