wykrój trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wykrój trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wykrój trong Tiếng Ba Lan.

Từ wykrój trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mẫu, mẫu hình, khuôn, khuôn mẫu, dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wykrój

mẫu

(form)

mẫu hình

(pattern)

khuôn

(pattern)

khuôn mẫu

(pattern)

dưỡng

(pattern)

Xem thêm ví dụ

Tylek tez ma pieknie wykrojony.
Bà ấy chắc chắn cũng có những đường cong hoàn hảo.
Potem wykroję ci serce i zaniosę ojcu.
Ta sẽ lấy tim của ngươi và đưa đến cho cha ta.
Francuzi mają tę fantastyczną cechę - psują wszystko, np. z takiego pięknego miejsca wykroili ten fragment.
Và người Pháp có phương pháp này để vặn xoắn các thứ, thật phi thường bằng cách lấy 1 khu vực đẹp và cắt phần cạnh đi.
Ma przyjemny wykrój ust, kiedy przemawia
điều gì rất vui trong lời nói của anh ta
Ma przyjemny wykrój ust, kiedy przemawia.
điều gì rất vui trong lời nói của anh ta.
Zdaniem niektórych biblistów przywodzi to na myśl na przykład krawca tnącego materiał według określonego wykroju albo oracza robiącego bruzdy w ziemi.
(Kingdom Interlinear) Theo ý một số người, điều này gợi lên ý nghĩ về một người thợ may cắt vải theo một kiểu mẫu, một người nông dân cày thẳng luống, v.v...
Aby zachęcić do dyskusji nad przesłaniem Starszego Rasbanda, możesz poprosić kilku członków, aby przynieśli wykrój, plan lub przepis i powiedzieli, dlaczego są one użyteczne.
Để khuyến khích thảo luận về sứ điệp của Anh Cả Rasband, có thể là hữu ích để mời một vài tín hữu mang một mẫu may, một bản thiết kế, hoặc một công thức nấu ăn và nói về lý do tại sao những vật này là hữu ích.
Nie zapomnij wykroić czas na studium osobiste i rodzinne, w tym na dokładne przygotowywanie się do zebrań.
Tuy nhiên, bạn phải nhớ dành thì giờ cho việc học hỏi cá nhân và cùng gia đình, kể cả việc soạn bài kỹ lưỡng cho các buổi họp.
Królewska Proklamacja z 1763 r. wykroiła z Nowej Francji Quebec jako nową prowincję i przyłączyła wyspę Cape Breton do Nowej Szkocji.
Tuyên ngôn Vương thất 1763 tạo nên tỉnh Quebec từ Tân Pháp, và sáp nhập đảo Cape Breton vào Nova Scotia.
Wykroili oczy, obcięli uszy.
Rạch mắt, rạch lìa tai.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wykrój trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.