WWF trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ WWF trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ WWF trong Tiếng Rumani.
Từ WWF trong Tiếng Rumani có nghĩa là Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ WWF
Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên
|
Xem thêm ví dụ
Reprezentația a apărut prima dată la televizor pe data de 11 Ianuarie 1993 sub numele de WWF Monday Night RAW pe postul de televiziune american USA Network. Bắt đầu với cái tên WWF Monday Night Raw, chương trình đầu tiên được phát sóng vào ngày 11 tháng 1 năm 1993 trên kênh USA Network trong một giờ đồng hồ. |
Ca urmare a cumpărării, WWF a dobândit biblioteca video a WCW-ului, contracte și titluri de campion printre alte bunuri. Như một kết quả của việc mua lại, WWF đã mua thư viện video của WCW, lựa chọn hợp đồng tài năng, và chức vô địch, các tài sản khác. |
Liga de wrestling a funcționat anterior sub numele de Capitol Wrestling Corporation, promovând brandul World Wide Wrestling Federation (WWWF), și mai târziu World Wrestling Federation (WWF). Trước kia Capitol Wrestling Corporation đã từng tồn tại và phát triển bởi World Wide Wrestling Federation (WWWF), sau đó là World Wrestling Federation (WWF). |
În 2001, Cena a semnat un contract cu Wrestling World Federation (WWF) și a fost trimis la Ohio Valley Wrestling (OVW) unde a ocupat OVW Campionatul grea și OVW de Sud Echipa Campionatul Tag (cu Rico Constantino). Năm 2001, Cena ký hợp đồng với World Wrestling Federation (WWF) và được gửi tới Ohio Valley Wrestling (OVW), nơi mà anh giữ đai OVW Heavyweight Championship và đai OVW Southern Tag Team Championship (với Rico Constantino). |
Am început să iau legătura cu o parte din ele, de exemplu WWF, Amnesty International și UNICEF, și i-am întrebat: „Ce lucruri importante credeți că nu cunoaște lumea?” Tôi đã bắt đầu liên hệ với một số tổ chức đó như WWF Quỹ động vật hoang dã, Tổ chức Ân xá quốc tế hay UNICEF và hỏi họ, các số liệu thú vị của các vị là gì mà các vị nghĩ công chúng không biết? |
Primul meci oficial al lui Angle în WWF a fost un Dark match cu Brian Christopher pe 11 aprilie 1999. Trận đấu WWF đầu tiên của anh là dark match chiến thắng trước Brian Christopher vào ngày 11 tháng 4 năm 1999. |
Și majoritatea colegilor mei conservaționiști pe care îi găsim în Namibia au fost pregătiți prin intermediul inițiativei, prin implicarea WWF în cele mai noi practici de conservare. Và phần lớn các đồng nghiệp của tôi tại Namibia đã được đào tạo từ đây, từ sự can thiệp của Quỹ hoang dã, và các biện pháp hiện đại khác. |
După un an în care nu a pierdut niciun meci și feude importante cu Ultimate Warrior și Hulk Hogan, îl învinge pe Hogan la Survivor Series 1991 și câștigă primul său titlu de Campion WWF pe care îl deține 6 ani. Sau khi đã trở thành bất khả chiến bại của năm, ông muốn thách đấu với những đô vật mạnh như Ultimate Warrior và Hulk Hogan, ông đã đánh bại Hulk Hogan tại Survivor Series 1991 để thắng đai vô địch đầu tiên của ông là WWF Championship. |
Iar până în acest moment, cu ajutorul WWF, am reuşit să trecem de la nişte programe foarte mici la iniţiative naţionale astăzi. Đến thời điểm này, từ một chương trình nhỏ, WWF đã phát triển thành một chương trìn quốc gia. |
În raportul WWF se recomandă reamenajarea de mlaştini şi diguri pe care să se planteze copaci şi care să acţioneze ca filtre naturale. Lên giường trở lại chỉ khi nào cảm thấy mỏi mệt, rồi thức dậy vào giờ thường lệ”. |
Înainte de a semna cu WWF, Matt Hardy a format alături de Thomas Simpson propria promoție de wrestling, numită OMEGA (Organization of Modern Extreme Grappling Arts). Trước khi nổi lên ở WWE, Hardy cùng anh trai là Matt Hardy lập nên 1 công ty đô vật có tên Organization of Modern Extreme Grappling Arts (OMEGA). |
Unirea wrestlerilor din WCW cu lotul WWF-ului a pornit „The Invasion” care în mod eficient a eliminat treptat numele WCW. Việc hàng loạt các cựu tài năng WCW gia nhập WWF roster bắt đầu "The Invasion" với việc loại bỏ tên WCW có hiệu quả. |
Prima apariție a lui Angle în WWF a fost pe 7 martie 1999, într-un episod Sunday Night Heat ca invitat special al lui Tiger Ali Singh. Sự xuất hiện lần đầu tiên của Angle trên truyền hình WWF là vào ngày 7 tháng 3 năm 1999 tập Sunday Night Heat, nơi anh tham gia vào cốt truyện hư cấu với Tiger Ali Singh. |
Spre sfârșitul războiului cu audiențe, WCW a început un declin financiar care a culminat în martie 2001 cu achiziția WCW-ului de către WWF. Gần kết thúc của cuộc chiến xếp hạng, WCW bắt đầu suy giảm tài chính, mà đỉnh điểm là tháng 3 năm 2001 với việc mua lại WCW của WWF. |
Conform WWF, teritoriul Bosniei și Herțegovinei poate fi împărțit în trei ecoregiuni: pădurile de amestec panonice, pădurile de amestec din Munții Dinarici și pădurile de foioase ilire. Theo WWF, lãnh thổ Bosna và Hercegovina có thể chia nhỏ tiếp thành ba vùng sinh thái: các khu rừng hỗn hợp Pannonian, các khu rừng hỗn hợp Núi Dinaric và các khu rừng sớm rụng Illyrian. |
Misiunea WWF la nivel global este aceea de a stopa degradarea mediului și de a construi un viitor în care oamenii trăiesc în armonie cu natura. WWF đưa ra những mục tiêu sau: WWF mong muốn giảm bớt sự tàn phá thiên nhiên toàn cầu để xây dựng một tương lai mà con người sống hòa hợp cùng thiên nhiên. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ WWF trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.