wstęp trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wstęp trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wstęp trong Tiếng Ba Lan.

Từ wstęp trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giới thiệu, lời tựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wstęp

giới thiệu

noun

Co warto powiedzieć na wstępie, żeby rozproszyć jego obawy?
Chúng ta có thể nói gì để giới thiệu về mình hầu trấn an họ?

lời tựa

noun

To kawałek rzeczy, którą piszesz jako wstęp.
Người ta thường viết lời tựa như thế.

Xem thêm ví dụ

Jeżeli natomiast zaczynają się zastanawiać, kiedy przystąpisz do rzeczy, to możesz być pewien, że wstęp jest za długi.
Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài.
Wykorzystaj informacje z pierwszego i ostatniego akapitu jako krótki wstęp i zakończenie.
15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31.
Wstęp do Bloku C jest zabroniony bez pisemnej zgody oraz obecności mojej oraz doktora Cawleya.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
3 Jak odnieść pożytek. W liście od Ciała Kierowniczego zamieszczonym na wstępie książki zostaliśmy zachęceni: „Angażujcie (...) wyobraźnię.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Na stronie 4 zamieszczono propozycję wstępu, którą możemy dostosować do naszego terenu.
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
Jego rodzice mieszkali tam na początku, ale teraz ani oni, ani ich dzieci nie mają do niego wstępu.
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.
Szkolenie się w przedstawianiu wstępów, prowadzeniu rozmowy i odpowiadaniu na zarzuty może być interesującym zajęciem i stanowić doskonałą okazję do rozwijania swoich umiejętności.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
15 min: Posługujmy się skutecznymi wstępami.
15 phút: Dùng những lời nhập đề hữu hiệu.
„Bracia, mamy śmiałość, jeśli chodzi o drogę wstępu do miejsca świętego dzięki krwi Jezusa” (Hebrajczyków 10:19).
“Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19.
Dlatego Jan, apostoł Jezusa, pisze na wstępie: „Szczęśliwy, kto czyta na głos, i ci, którzy słuchają słów tegoż proroctwa oraz stosują się do tego, co w nim napisano; bo czas wyznaczony jest bliski” (Objawienie 1:3).
Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3).
Potem przygotowuje dwa wstępy, ćwicząc rozmowę na podstawie każdego czasopisma osobno.
Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày.
Po najwyżej minutowym wstępie omów artykuł za pomocą pytań i odpowiedzi.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp.
Wstępem do przedsiębiorczości było tych 100 dolarów kapitału.
Và tôi được mời gọi vào công việc làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100usd.
Ze względu na ograniczoną liczbę miejsc wstęp tylko dla posiadających zaproszenia.
Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa.
Trzeba go więc starannie przemyśleć, bo gdy sam początek jest tak daleki od reszty materiału, że wymaga rozwlekłego i drobiazgowego wyjaśnienia, to chyba najlepiej byłoby przejrzeć jeszcze raz wstęp i poszukać innego punktu wyjścia.
Bởi thế nên cần phải suy nghĩ kỹ càng, vì nếu bạn mở đầu nói gì quá xa với đề tài đến nỗi phải giải thích dài dòng và chi tiết, thì tốt nhất nên sửa lại phần nhập đề ấy và có lẽ tìm một điểm khác để mở đầu.
UŻYWANIE WSTĘPÓW Z KSIĄŻKI PRZEKONYWANIE
DÙNG NHỮNG LỜI NHẬP ĐỀ GHI TRONG SÁCH «DÙNG KINH-THÁNH MÀ LÝ LUẬN»
Okazało się, że Einstein w pewien sposób dał wstęp do takiego myślenia o strukturze umysłu.
Hóa ra, tư duy Einstein, bằng cách nào đó báo trước suy nghĩ này về cấu trúc của não.
Po najwyżej minutowym wstępie omów artykuł za pomocą pytań i odpowiedzi.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời.
Niektórzy podają sugestie co do wstępów używanych w służbie polowej.
Một số người có thể đề nghị những lời trình bày rao giảng.
4 Zachęcając do przeczytania broszury „Na czym polega sens życia?”, mógłbyś posłużyć się takim wstępem:
4 Bạn có thể thích dùng lối gợi chuyện này khi mời nhận sách mỏng “Mục đích đời sống là gì—Làm sao tìm ra được?”:
10 Wspomniane na wstępie Kazanie na Górze to największy zbiór nauk Jezusa utrwalony bez wtrąceń narratora czy wypowiedzi innych osób.
10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác.
Musimy posługiwać się ciekawymi wstępami, uważnie wysłuchiwać wypowiedzi ludzi, a potem ‛prowadzić z nimi rozmowy na podstawie Pism’ (Dzieje 17:2, NW).
Chúng ta cần phải giới thiệu thông điệp một cách hấp dẫn, lắng nghe và suy xét những gì chủ nhà nói và rồi sẵn sàng ‘dùng Kinh-thánh mà biện-luận với họ’ (Công-vụ các Sứ-đồ 17:2).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wstęp trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.