wspomagać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wspomagać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wspomagać trong Tiếng Ba Lan.
Từ wspomagać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, hỗ trợ, trợ giúp, cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wspomagać
giúp đỡ(succor) |
giúp(succor) |
hỗ trợ(succor) |
trợ giúp(succor) |
cứu(help) |
Xem thêm ví dụ
Nie w sensie obrazu czy rzeźby, a technik wspomagania reprodukcji. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
Wsparcie: W trakcie kursu stale zachęcaj wszystkich studentów i pomagaj im, aby mogli udzielić odpowiedzi związanych z zadaniem wspomagającym naukę. Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập. |
Z całym przekonaniem powtarzamy za psalmistą: „Oto Bóg wspomaga mnie, Pan podpiera mnie” (Psalm 54:6). Với lòng đầy tin tưởng, chúng tôi bày tỏ cảm nghĩ mình bằng lời của người viết Thi-thiên: “Nầy, Đức Chúa Trời là sự tiếp-trợ tôi, Chúa là Đấng nâng-đỡ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 54:4). |
Wspaniała kreatywność potrafi rozsiewać tolerancję, wspomagać wolność, sprawić, że edukacja będzie postrzegana jako bardziej celowa. Sự sáng tạo vĩ đại có thể lan tỏa sự khoan dung, tự do vô đối, làm cho giáo dục giống như một ý tưởng sáng chói. |
Wyobrażając sobie wspomaganie słabych, podnoszenie rąk, które zwisają i wzmacnianie słabych kolan, wspominam słodką siedmiolatkę, która pokazała swojemu dziadkowi zasadzoną przez siebie — w ramach szkolnego projektu dla drugoklasistów — małą sadzonkę pomidorów. Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai. |
Mam taki pomysł, że skoro oczywistym jest wspomóc finansowo muzeum sztuki, czy uniwersytet, to powinniśmy pomyśleć o wspomaganiu finansowym pszenicy. Ý tưởng lớn của tôi là trong khi chúng ta nghĩ là bình thường khi để lại 1 bảo tàng nghệ thuật hay để lại 1 chiếc ghế trong trường đại học, chúng ta thực sự phải nghĩ đến truyền lại lúa mì. |
Oznacza to, że młode pary będą musiały wspomagać 4 rodziców, którzy mogą dożyć 73 roku życia. Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73. |
W naszej kulturze lepiej być testerem, który wspomaga cudzy pomysł, niż samemu go tworzyć. Trong văn hóa đó, tốt hơn là bạn là một người thử nghiệm để hỗ trợ ý tưởng của người khác hơn là chỉ là người đưa ra ý tưởng. |
Pan różnymi sposobami wspomaga prace nad tłumaczeniem. Chúa cũng hỗ trợ công việc phiên dịch này theo những cách khác. |
Insulina jest hormonem wspomagającym wchłanianie składników odżywczych przez nasze tkanki, po posiłku. Insulin là hóc môn kiểm soát sự hấp thụ dinh dưỡng vào trong các mô của bạn sau bữa ăn. |
20 O niezawodnej pomocy Bożej będzie przez najbliższe miesiące przypominał Świadkom Jehowy tekst roczny na rok 1990: „Możemy być dobrej myśli i mówić: ‛Jehowa mnie wspomaga’”. 20 Sự trợ giúp không sai của Đức Giê-hô-va đang được nhấn mạnh giữa các Nhân-chứng Giê-hô-va năm nay, vì đoạn Kinh-thánh năm 1990 là: “[Hãy] lấy lòng tin chắc mà nói rằng: [Đức Giê-hô-va] giúp-đỡ tôi”. |
Centra urazowe i szpitale również nas wspomagają. Những trung tâm và bệnh viện chuyên về chấn thương cũng đang góp phần đẩy mạnh chương trình |
Jest to nazywane NOTES i będzie dostępne -- chirurgia nie pozostawiająca blizn wspomagana przez robota. Nó được gọi là NOTES, và sắp xuất hiện - về cơ bản nó là phẫu thuật không vết, được thực hiện bởi robot. |
Niniejszego zadania wspomagającego naukę można użyć w powiązaniu z każdym kursem instytutu, oprócz kursów z cyklu „Kamienie węgielne”. Tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập này có thể được sử dụng với bất cứ khóa học nào của viện giáo lý mà không phải là một khóa học Chính. |
Powiedziano o Nim: „Jehowa strzeże osiadłych przybyszów; wspomaga chłopca nie mającego ojca oraz wdowę” (Psalm 146:9). Kinh Thánh nói về Ngài: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ khách lạ, nâng-đỡ kẻ mồ-côi và người góa-bụa”. |
A kiedy spojrzycie wstecz, na to co teraz wydaje się czasem służby pełnej prób, poświęcenie dostrzeżecie jako błogosławieństwo; i będziecie wiedzieli, że widzieliście rękę Bożą wspomagającą tych, którym służycie w Jego imieniu, i wspomagającą was. Và khi các anh chị em nhìn lại những gì mà giờ đây có thể dường như là những lúc khó khăn để phục vụ và hy sinh, sự hy sinh thì lại sẽ trở thành một phước lành, và các anh chị em sẽ biết rằng các anh chị em đã thấy cánh tay quyền năng của Thượng Đế nâng đỡ những người mà các anh chị em phục vụ cho Ngài và nâng đỡ các anh chị em. |
3 Rady, jakich Paweł udzielił Hebrajczykom, umożliwią i nam składanie godnych ofiar Jehowie Bogu, który nas wspomaga. 3 Áp dụng lời khuyên của Phao-lô cho người Hê-bơ-rơ có thể giúp chúng ta dâng của-lễ làm đẹp lòng Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ chúng ta rất nhiều. |
W objawieniu danym Prorokowi Józefowi Smithowi w 81. rozdziale Nauk i Przymierzy Pan wyjaśnił, że moc kapłaństwa jest przeznaczona do „[wspomagania] słabych, [podnoszenia rąk], co zwisają, i [wzmacniania słabych kolan]” (werset 5.). Trong điều mặc khải được ban cho Tiên Tri Joseph Smith trong tiết 81 sách Giáo Lý và Giao Ước, Chúa giải thích rằng quyền năng của chức tư tế được sử dụng để “cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược” (câu 5). |
Prawdopodobnie wspomaga też zdolności poznawcze i pamięć. Có những dấu hiệu cho thấy liệu pháp có thể tăng cường khả năng nhận thức tăng cường trí nhớ. |
Przygotowanie może obejmować przedstawienie klasie pytań i wyjaśnienie, jakie są oczekiwania związane z tym zadaniem wspomagającym naukę: daty przeglądu i oddania odpowiedzi studentów, oczekiwana długość odpowiedzi oraz ich forma. Sự chuẩn bị của anh chị em có thể gồm có những cách để giới thiệu các câu hỏi cho lớp học và giải thích về những điều anh chị em kỳ vọng đối với tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập, chẳng hạn như những ngày dành cho việc xem lại và nộp các câu trả lời của sinh viên, độ dài được kỳ vọng của các câu trả lời, và dạng của các câu trả lời. |
„Możemy być dobrej myśli i mówić: ‛Jehowa mnie wspomaga; nie będę się bał. “[Hãy] lấy lòng tin chắc mà nói rằng: [Đức Giê-hô-va] giúp-đỡ tôi, tôi không sợ chi hết. |
Jak wiecie, mamy tradycję, że młodsze pokolenie wspomaga starszych finansowo i zajmuje się nimi kiedy są chorzy. Và quý vị biết chúng tôi có truyền thống là người trẻ hỗ trợ người già về mặt tài chính, và chăm sóc họ khi họ ốm. |
Była ugotowana w chwili, gdy zaczęła wspomagać Jasona Bourne'a. Bà ta đã bị theo dõi kể từ khi đuổi theo Jason Bourne. |
Jeśli jesteś politykiem, pracujesz dla jakiegoś albo lubisz z nimi rozmawiać, pomóż na szczeblu miasta, stanu, kraju i gminy przejść ustawom, które pomogą sfinansować i wspomagać firmy będące własnością pracowników. Nếu là chính trị gia, hay làm việc với họ, hay chỉ là thích trò chuyện với họ, hãy giúp bộ luật được thông qua thành phố, bang, liên bang, và cả nước, là thứ chúng ta cần để gây vốn và hỗ trợ doanh nghiệp chủ lao động sở hữu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wspomagać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.