wrażenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wrażenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrażenie trong Tiếng Ba Lan.
Từ wrażenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lòng, cảm tưởng, ấn tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wrażenie
lòngnoun Skarbów, które zrobiłyby wrażenie nawet na twojej księżniczce. Kho báu đủ để làm xiêu lòng nàng Công chúa của ngươi, ta đánh cuộc như thế. |
cảm tưởngnoun Porównanie wrażeń obu podróżnych może prowadzić do fascynujących odkryć. So sánh cảm tưởng của hai du khách có thể dẫn đến những sự thông hiểu thú vị. |
ấn tượngnoun Dlatego też, robiące duże wrażenie narzędzie zostało wprowadzone w środowiskach medycznych. Do đó, một công cụ rất ấn tượng đã được cộng đồng y học phát triển. |
Xem thêm ví dụ
Po kolei w oknach pojawia się dwójkami 12 figur, które sprawiają wrażenie, jakby badawczo przyglądały się ludziom zgromadzonym na dole. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
Największe wrażenie robią na nich długofalowe efekty programu pomocy realizowanego przez wolontariuszy. Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này. |
Taki rozsądny sposób argumentacji robi na ludziach dobre wrażenie i skłania ich do myślenia. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
Które z niedawnych zmian zrobiły na tobie szczególne wrażenie i dlaczego? Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? |
Mariama przewodziła z taką miłością, wdziękiem i pewnością siebie, iż miało się wrażenie, że jest długoletnim członkiem Kościoła. Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội. |
Zrobiły na nim wrażenie ich niedzielne ubrania oraz pełna spokoju godność, z jaką wykonywali swe zadanie. Người ấy rất cảm kích trước cách ăn mặc của hai em ấy với quần áo dành cho ngày Chúa Nhật, và cách hai em ấy thi hành công việc chỉ định của mình với thái độ chững chạc hòa nhã. |
Opleciony wodorostami, miał wrażenie, że pochłania go głębina, że ‛zstępuje do stóp gór’. Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. |
Jednakże ich wrażenia zmieniały się kiedy słuchacze pomogli im zmienić ich tok myślenia. Tuy nhiên, ấn tượng ban đầu của họ đã thay đổi khi các thính giả đã giúp thay đổi suy nghĩ của họ. |
W niektórych okolicach miejscowe władze są pod wrażeniem skrupulatności w przestrzeganiu przepisów budowlanych. Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng. |
Ponieważ nastał osiemdziesiąty trzeci rok królowania Jezusa, niektórzy mogą odnosić wrażenie, że żyjemy w okresie takiego ‛odwlekania się’. Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ. |
Odnoszę wrażenie, że Jehowa pozwolił mi dożyć tak sędziwego wieku, abym mogła jeszcze zakosztować tej służby. Tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va cho phép tôi sống đến tuổi này để có thể nếm thử kinh nghiệm làm khai thác phụ trợ. |
Robi wrażenie. Ấn tượng đấy. |
Ileż wrażeń dostarcza przebywanie wśród przedstawicieli 12 narodowości! Thật là thú vị khi thấy có đại biểu của 12 sắc tộc khác nhau ở đây! |
Był pod wrażeniem ich zachowania. Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông. |
Pracuję nad tym, żeby przełamać wrażenie elityzmu. Tôi sẽ cố gắng và phá vỡ cái ý nghĩ dành cho giới quí tộc. |
Ale dostarczyła nam mnóstwa wrażeń: podziwialiśmy urwiska na wyspach, żeglujące dżonki, a nade wszystko zatokę Halong — zaledwie jedną z wielu atrakcji pięknego Wietnamu. Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam. |
Mam wrażenie, że tak. Anh tưởng tôi là kẻ sẽ mang tiền đi à. |
Ale parę dni później jedna współpracowniczka powiedziała jej, że przeczytała ten fragment i jest pod wrażeniem. Tuy nhiên, một vài ngày sau, một người cùng sở đến nói với chị rằng bà đã đọc chương ấy và rất kinh ngạc. |
Gdyby nie to, że zginął Aymo, nie mielibyśmy w ogóle wrażenia, że coś nam grozi. Nếu Aymo không bị giết, chúng tôi không ngờ rằng sẽ gặp nguy hiểm. |
Jeszcze inni fałszują sprawozdania, by sprawić wrażenie, że wykonali pracę, której nawet nie tknęli. Còn những người khác làm giả mạo báo cáo để cho người ta có cảm tưởng là mình đã chu toàn công việc mà thật ra họ không có làm. |
Jesteś pod wrażeniem? Anh ấn tượng đấy. |
Mam wrażenie, że coś mu się stało. Tao chỉ nghĩ là thầy ấy gặp chuyện chẳng lành thôi. |
- powtórzył Wahid, na którym najwyraźniej zrobiło to duże wrażenie. - Piszesz o Afganistanie? – Wahid nói, rõ ràng xúc động. – Ông viết về Afghanistan à? |
CZY nie odnosisz wrażenia, że ciągle brakuje ci pieniędzy? Bạn đã bao giờ cảm thấy mình không đủ tiền xài chưa? |
Oparte na Biblii wyjaśnienie Towarzystwa dotyczące znaczenia roku 1914 wywarło na obojgu silne wrażenie. Lời giải thích của Hội [Tháp Canh] về ý nghĩa của năm 1914 đã làm cho cả hai người rất thán phục. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrażenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.